[Cánh diều] Trắc nghiệm địa lí bài 25: Con người và thiên nhiên
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 bài 25: Con người và thiên nhiên- sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là
- A. Địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
B. Khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
- C. Nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
- D. Đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.
Câu 2: Đâu không là yếu tố ảnh hưởng của con người đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất?
- A. Đưa các loại cây trồng như cam, chanh từ châu Á sang trồng ở Nam Mĩ.
B. Con người tiến hành trồng rừng, phủ xanh đất trồng đồi núi trọc.
- C. Đưa khoai tây, thuốc lá, cao su… từ châu Mĩ sang trồng ở châu Phi, châu Á.
- D. Nhiều loài động vật như bò, cừu, thỏ sang nuôi ở Ô-xtrây-li-a và Niu Di –lân.
Câu 3: Theo anh chị ý nào sau đây không phải ảnh hưởng tiêu cực của con người đến phân bố thực, động vật trên Trái Đất?
- A. phá rừng bừa bãi.
- B. săn bắn động vật quý hiếm.
C. Lai tạo ra nhiều giống.
- D. Đốt rừng làm nương rãy.
Câu 4: Ảnh hưởng rõ rệt nhất của con người đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất thể hiện ở việc
- A. Mở rộng thu hẹp diện tích rừng trên bề mặt trái đất.
B. Di chuyển giống cây trồng, vật nuôi từ nơi này tới nơi khác.
- C. Làm tuyệt chủng một số loài động vật, thực vật.
- D. Tạo ra một số loài động, thực vật mới trong quá trình lai tạo.
Câu 5: Thiên nhiên cung cấp những điều kiện cần thiết cho con người không gồm có
- A. Ánh sáng.
- B. Nguồn nước.
- C. Không khí.
D. Nguồn vốn.
Câu 6: Để giải quyết vấn đề môi trường đòi hỏi phải có sự nỗ lực của
- A. Quốc gia.
- B. Khu vực.
- C. Mỗi vùng.
D. Toàn cầu.
Câu 7: Tài nguyên nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hạn chế của các nguồn tài nguyên trong tự nhiên?
A. Khoáng sản.
- B. Nguồn nước.
- C. Khí hậu.
- D. Thổ nhưỡng
Câu 8:Ý nào đúng khi nói về tác động tích cực của con người đối với sự phát triển và phân bố sinh vật trên Trái Đất?
- A. Con người phá rừng, đồi xây dựng các công trình đô thị mới.
- B. Con người tiến hành săn bắt động vật quí làm thuốc chữa bệnh.
- C. Con người phá rừng bừa bãi làm tuyệt chủng nhiều loài động thực vật.
D. Con người lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh vật.
Câu 9: Đối với đời sống con người, thiên nhiên không có vai trò nào sau đây?
- A. Nguồn nguyên liệu sản xuất.
- B. Bảo vệ mùa màng, nhà cửa.
- C. Chứa đựng các loại rác thải.
- D. Cung cấp, lưu trữ thông tin.
Câu 10: Đâu không là tài nguyên năng lượng?
- A. Gió
- B. Dầu khí
C. Gỗ
- D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Các nguồn tài nguyên trên Trái Đất phân bố
- A. Đồng đều.
- B. Phân tán.
C. Không đồng đều.
- D. Tập trung.
Câu 12: Tài nguyên thiên nhiên cung cấp gì cho con người?
- A. Thức ăn
- B. Nguồn nước
- C. Không khí hít thở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Ngành kinh tế nào sau đây không chịu ảnh hưởng trực tiếp từ các điều kiện tự nhiên nhất?
- A. Du lịch.
- B. Trồng trọt.
- C. Vận tải.
D. Tin học.
Câu 14: Các quốc gia có nhiều nguồn khoáng sản nền kinh tế sẽ?
- A. Phát triển kinh tế chậm
B. Có lợi thế phát triển kinh tế
- C. Phát triển kinh tế rất chậm
- D. Đáp án khác
Câu 15: Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do
- A. Chiến tranh, thiên tai.
B. Khai thác quá mức.
- C. Phát triển nông nghiệp.
- D. Dân số đông và trẻ.
Câu 16:Thiên nhiên đã cung cấp cho con người những tài nguyên nào?
- A. Khoáng sản
- B. Đất, gỗ
- C. Các nguồn năng lượng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17:Tài nguyên thiên nhiên là gì?
A. Tài nguyên thiên nhiên là các thành phần của tự nhiên mà con người có thể khai thác và sử dụng trong sản xuất và đời sống.
- B. Là những gì con người tạo ra được
- C. Cả A và B đúng
- D. Đáp án khác
Câu 18: Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của điều kiện tự nhiên?
- A. Công nghiệp.
- B. Thương mại.
C. Nông nghiệp.
- D. Giao thông.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận