[Cánh diều] Trắc nghiệm địa lí bài 20: Thực hành - xác định trên lược đồ các đại dương thế giới
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 bài 20: Thực hành - xác định trên lược đồ các đại dương thế giới - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Chi lưu là gì?
- A. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
B. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
- C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
- D. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
Câu 2: Đâu là nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng?
- A. Núi lửa phun
- B. Động đất
C. Gió
- D. Thủy triều
Câu 3: Đại dương nào sau đây nhỏ nhất Trái Đất?
A. Bắc Băng Dương
- B. Ấn Độ Dương
- C. Nam Đại Dương
- D. Đại Tây Dương
Câu 4: Ở miền ôn đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do
- A. Nước ngầm.
- B. Nước mưa.
C. Băng tuyết.
- D. Nước hồ.
Câu 5: Độ muối của nước biển và đại dương là do:
A. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra.
- B. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra.
- C. Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra.
- D. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra.
Câu 6: Châu lục nào giữ 90% lượng nước ngọt trên thế giới?
- A. Châu Á
- B. Châu Phi
- C. Châu Mỹ
D. Châu Nam Cực
Câu 7: Hồ nước ngọt nào sau đây là hồ sâu nhất thế giới?
- A. Victoria.
- B. Michigan.
- C. Gấu lớn.
D. Bai-kan.
Câu 8: Châu Nam Cực là châu lục lớn thứ mấy trên thế giới?
- A. Thứ nhất
- B. Thứ hai
- C. Thứ ba
D. Thứ tư
Câu 9: Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở
- A. Các dòng sông lớn.
- B. Ao, hồ, vũng vịnh.
C. Biển và đại dương.
- D. Băng hà, khí quyển.
Câu 10: Cho bản đồ sau:
Hình: Các dòng biển nóng, lạnh trên thế giới
Em hãy căn cứ vào hình cho biết một trong những nguyên nhân hình thành hoang mạc Xa-ha-ra rộng lớn ở Bắc Phi là do:
- A. Các dòng biển nóng chạy ven bờ phía Đông lục địa.
- B. Phần lớn lãnh thổ nằm trong vùng khí hậu ôn đới.
C. Các dòng biển lạnh chạy ven bờ phía Tây lục địa.
- D. Các khối khí áp cao thống trị quanh năm ở châu Phi.
Câu 11. Băng hà tập trung chủ yếu ở
- A. Cực Bắc.
- B. Bắc Á.
C. Châu Nam cực.
- D. Bắc Mĩ.
Câu 12: Cho bản đồ sau:
Hình: Các dòng biển nóng, lạnh trên thế giới
Em hãy căn cứ vào hình 12.1, cho biết nguyên nhân chủ yếu hình thành hoang mạc Namip ở ven biển phía Tây thuộc miền Nam Phi và hoang mạc A-ta-ca-ma vùng ven biển Chi-lê (Nam Mĩ) là do:
A. Các dòng biển lạnh chạy ven bờ phía Tây lục địa.
- B. Các dòng biển lạnh chạy ven bờ phía Đông lục địa.
- C. Phần lớn lãnh thổ nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới.
- D. Các khối khí áp cao thống trị quanh năm.
Câu 13: Nước biển và đại dương có những vận động nào sau đây?
- A. Dòng biển, sóng và ngư trường.
B. Sóng, thủy triều và dòng biển.
- C. Thủy triều, dòng biển và muối.
- D. Độ muối, sóng và thủy triều.
Câu 14: Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh?
- A. Dòng biển Gơn-xtrim
- B. Dòng biển Bra-xin
C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a
- D. Dòng biển Đông Úc
Câu 15: Trên Trái Đất diện tích lục địa chiếm khoảng
- A. 1/2.
B. 1/4.
- C. 2/3.
- D. 4/5.
Câu 16: Theo em nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố các dòng biển lạnh trên Trái Đất?
- A. Xuất phát từ vĩ tuyến 30 - $40^{0}$ gần bờ đông các lục địa chảy về xích đạo.
B. Xuất phát từ vĩ tuyến 30 - $40^{0}$ gần bờ đông các đại dương chảy về xích đạo.
- C. Thường phát sinh ở hai bên đường xích đạo chảy theo hướng tây, gặp lục địa chuyển hướng chảy về cực.
- D. Xuất phát từ hai chí tuyến Bắc (Nam) gần bở đông các đại dương chảy về phía cực.
Câu 17: Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
- B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
- C. Các hoạt động sản xuất của con người.
- D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
Câu 18: Đại dương nào lớn nhất trên Trái Đất?
A. Thái Bình Dương
- B. Đại Tây Dương
- C. Ấn Độ Dương
- D. Bắc Băng Dương
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận