Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm địa lí bài 1: Hệ thống kinh vĩ tuyến. Tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn lịch sử và địa lí 6 phần địa lí bài 1: Hệ thống kinh vĩ tuyến. Tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ sách cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nếu cách $1^{0}$ ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến?

  • A. 361.
  • B. 180.
  • C. 360.
  • D. 181.

Câu 2: Kinh tuyến Tây là kinh tuyến như thế nào?

  • A. Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
  • B. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc. 
  • C. Nằm phía dưới xích đạo.
  • D. Nằm phía trên xích đạo.

Câu 3:Kinh tuyến Tây là

  • A. Kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
  • B. Kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
  • C. Nằm phía dưới xích đạo.
  • D. Nằm phía trên xích đạo.

Câu 3: Khoảng cách từ một điểm đến kinh tuyến gốc xác định?

  • A. kinh độ của điểm đó.
  • B. vĩ độ của điểm đó.
  • C. tọa độ địa lí của điểm đó.
  • D. điểm cực đông của điểm đó.

Câu 5: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn gọi là gì?

  • A. kinh tuyến Đông.
  • B. kinh tuyến Tây.
  • C. kinh tuyến $180^{0}$
  • D. kinh tuyến gốc

Câu 6:Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là các đường

  • A. Vĩ tuyến.
  • B. Chí tuyến Bắc.
  • C. Xích đạo.
  • D. Chí tuyến Nam.

Câu 7: Kinh độ của một điểm là gì?

  • A. Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng góc, từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc.
  • B. Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng độ, từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc.
  • C. Kinh độ của một điểm là đường tính bằng độ, từ kinh tuyến không đi qua điểm đó đến kinh tuyến gốc.
  • D. Kinh độ của một điểm là khoảng cách tính bằng độ, từ kinh tuyến đi qua điểm đó đến kinh tuyến khác.C

Câu 8: Cho biết đường nối liền hai điểm Cực Bắc và Cực Nam trên quả Địa Cầu là đường nào?

  • A. Đường xích đạo
  • B. Đường vĩ tuyến
  • C. Đường kinh tuyến
  • D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 9:Vĩ tuyến gốc chính là

  • A. Chí tuyến Bắc.
  • B. Xích đạo.
  • C. Chí tuyến Nam.
  • D. Hai vòng cực.

Câu 10: Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ?

  • A. Kinh tuyến 180º
  • B. Kinh tuyến 160º
  • C. Kinh tuyến 170º
  • D. Kinh tuyến 150º

Câu 11: Đầu trên kinh tuyến chỉ hướng nào?

  • A. Bắc
  • B. Đông
  • C. Nam
  • D. Tây

Câu 12:Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là

  • A. Kinh tuyến Đông.
  • B. Kinh tuyến Tây.
  • C. Kinh tuyến $180^{0}$
  • D. Kinh tuyến gốc.

Câu 13: Quả Địa Cầu là mô hình thu nhỏ của

  • A. Mặt Trời.
  • B. Trái Đất.
  • C. Sao Thủy.
  • D. Sao Kim.

Câu 14: Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở

  • A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.
  • B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.
  • C. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.
  • D. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.

Câu 15: Đầu phía dưới của kinh tuyến là hướng nào?

  • A. Bắc
  • B. Nam
  • C. Đông
  • D. Tây

Câu 16: Vĩ độ của một điểm là gì?

  • A. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc.
  • B. Vĩ độ của một điểm là khoảng độ, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc.
  • C. Vĩ độ của một điểm là khoảng cách tính bằng độ, từ vĩ tuyến nhưng không đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc.
  • D. Vĩ độ của một điểm là độ tính bằng khoảng cách, từ vĩ tuyến đi qua điểm đó đến vĩ tuyến gốc.

Câu 17: Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng

  • A.$0^{0}$
  • B. $30^{0}$
  • C. $70^{0}$
  • D. $180^{0}$

Câu 18: Chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua một điểm chính là?

  • A. điểm cực bắc của địa điềm đó trên bản đồ.
  • B. điểm cực nam của địa điểm đó trên bản đồ.
  • C. tọa độ địa lí của điểm đó trên bản đồ.
  • D. vĩ độ của điểm đó trên bản đồ.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều