Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm địa lí bài 21: Lớp đất trên Trái Đất

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 bài 21: Lớp đất trên Trái Đất - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm?

  • A. Đất đỏ badan.
  • B. Đất phù sa.
  • C. Đất cát pha.
  • D. Đất xám.

Câu 2: Thành phần khoáng của lớp đất có đặc điểm là?

  • A.Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất.
  • B.Gồm những hạt có màu sắc loang lỗ và kích thước to nhỏ khác nhau.
  • C.Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật.
  • D.Tồn tại trên cùng của lớp đất đá.

Câu 3: Thành phần hữu cơ chiếm bao nhiêu trọng lượng của đất?

  • A.Chiếm một tỉ lệ lớn
  • B.Chiếm 50%
  • C.Chiếm một tỉ lệ nhỏ
  • D.Chiếm hơn 80%

Câu 4: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là

  • A. Khí hậu.
  • B. Địa hình.
  • C. Đá mẹ.
  • D. Sinh vật.

Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về thành phần cấu tạo đất?

  • A.Đất có tính chất quan trọng là độ phì. Độ phì là khả năng cung cấp cho thực vật nước, các chất dinh dưỡng và các yếu tố khác như nhiệt độ, không khí, để thực vật sinh trưởng và phát triển
  • B.Trong đất còn có độ phì. Độ phì là khả năng cung cấp cho đất, các chất dinh dưỡng và các yếu tố khác như nhiệt độ, không khí, để thực vật sinh trưởng và phát triển
  • C.Đất có tính chất quan trọng là độ phì. Độ phì là khả năng cung cấp cho thực vật nước, các chất dinh dưỡng và các yếu tố khác như nhiệt độ, không khí, để thực vật sinh trưởng và phát triển
  • D.Đất có tính chất quan trọng là độ phì. Độ phì là khả năng cung cấp cho thực vật nước, các chất cần thiết và các yếu tố khác như nhiệt độ, không khí, để thực vật sinh trưởng và phát triển

Câu 6: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là

  • A. Sinh vật.
  • B. Đá mẹ.
  • C. Địa hình.
  • D. Khí hậu.

Câu 7: Có bao nhiêu nhân tố hình thành đất?

  • A.3
  • B.4
  • C.5
  • D.3 yếu tố bên trong và 1 yếu tố bên ngoài

Câu 8: Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.
  • B. Thành phần quan trọng nhất của đất.
  • C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.
  • D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất.

Câu 9: Thành phần hữu cơ nằm ở tầng nào của lớp đất?

  • A.Giữa tầng chứa mùn
  • B.Tồn tại trong tầng trên cùng của lớp đất.
  • C.Nằm ở tầng tích tụ 
  • D.Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất

Câu 10: Đất không có tầng nào sau đây?

  • A. Hữu cơ.
  • B. Đá mẹ.
  • C. Tích tụ.
  • D. Vô cơ.

Câu 11: Vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu vì?

  • A.Trên núi cao áp suất không khí nhỏ
  • B.Nhiệt độ thấp nên quá trình phong hoá chậm
  • C.Lượng mùn ít
  • D.Độ ẩm quá cao

Câu 12: Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất nào sau đây?

  • A. Xám.
  • B. Feralit.
  • C. Đen.
  • D. Pốtdôn.

Câu 13: Thành phần khoáng chiếm bao nhiêu trọng lượng của đất?

  • A.Chiếm phần lớn trọng lượng của đất.
  • B.Bằng trung bình trọng lượng của đất.
  • C.Chiếm hết trọng lượng của đất.
  • D.Chiếm ít trọng lượng của đất.

Câu 14: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là?

  • A.đá mẹ.
  • B.địa hình.
  • C.khí hậu.
  • D.sinh vật.

Câu 15: Các thành phần chính của lớp đất là

  • A. Không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.
  • B. Cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.
  • C. Chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. 
  • D. Nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.

Câu 16: Thỗ nhưỡng có mấy thành phần?

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.4

Câu 17: Thổ nhưỡng là gì?

  • A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.
  • B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
  • C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
  • D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 18: Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm?

  • A.Đất cát pha
  • B. Đất xám
  • C.Đất phù sa bồi đắp
  • D.Đất đỏ badan

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo