5 phút giải Hóa học 10 Cánh diều trang 16

5 phút giải Hóa học 10 Cánh diều trang 16. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.

BÀI 3. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK

Những nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

I. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Câu hỏi 1: Nguyên tử lithium (Li) có 3 proton trong hạt nhân. Khi Li tác dụng với khí chlorine (Cl2) sẽ thu được muối lithium chloride (LiCl), trong đó, Li tồn tại ở dạng ion Li+. Ion Li+ có bao nhiêu proton trong hạt nhân?

Đáp án chuẩn:

3 proton.

Luyện tập 1: Phân tử S8 có 128 electron, hỏi số hiệu nguyên tử của lưu huỳnh (S) là bao nhiêu?

Đáp án chuẩn:

16.

Luyện tập 2: Một nguyên tử có Z hạt proton, Z hạt electron và N hạt neutron. Tính khối lượng (gần đúng, theo amu) và số khối của nguyên tử này. Nhận xét về kết quả thu được.

Đáp án chuẩn:

- Khối lượng là: Z + N.

- Số khối là: Z + N.

Khối lượng nguyên tử xấp xỉ số khối.

Câu hỏi 2: Một loại nguyên tử lithium có 3 proton và 4 neutron. Viết kí hiệu nguyên tử của lithium đó.

Đáp án chuẩn:

.

Luyện tập 3: Hoàn thành bảng sau:

Nguyên tử

Số p

Số n

Kí hiệu nguyên tử

C

6

6

?

?

?

?

Đáp án chuẩn:

Nguyên tử

Số p

Số n

Kí hiệu nguyên tử

C

6

6

Na

11

12

II. ĐỒNG VỊ, NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH

Câu hỏi 3: Cho các nguyên tử sau: Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

Vận dụng 1: Nguyên tố oxygen có 17 đồng vị, bắt đầu từ 
kết thúc là . Các đồng vị oxygen có tỉ lệ giữa số hạt neutron (N) và số hiệu nguyên tử thỏa mãn  thì bền vững. Hỏi trong tự nhiên thường gặp những đồng vị nào của oxygen?

Vận dụng 2: Em hãy tìm hiểu đồng vị nào của oxygen chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tự nhiên.

Luyện tập 4: Trong tự nhiên, argon có các đồng vị 40Ar, 38Ar, 36Ar chiếm tương ứng khoảng 99,604%, 0,063% và 0,333% số nguyên tử. Tính nguyên tử khối trung bình của Ar.

Câu hỏi 4: Chlorine có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,45. Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị của chlorine trong tự nhiên.

BÀI TẬP

Bài 1: Hoàn thành bảng sau đây:

Kí hiệu

Số hiệu nguyên tử

Số khối

Số proton

Số electron

Số neutron

?

?

?

?

?

?

?

39

19

?

?

?

16

?

?

?

20

Bài 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Những nguyên tử có cùng số electron thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

B. Hai nguyên tử A và B đều có số khối là 14. Vậy hai nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

C. Những nguyên tử có cùng số neutron thì thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

Bài 3: Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính số mol mỗi loại đồng vị có trong 6,354 gam đồng.

Bài 4: Phổ khối lượng (MS: Mass Spectrum) chủ yếu được sử dụng để xác định phân tử khối, nguyên tử khối của các chất và hàm lượng các đồng vị bền của một nguyên tố. Phổ khối của neon được biểu diễn như ở Hình 3.5.

Trục tung biểu thị hàm lượng phần trăm về số nguyên tử của từng đồng vị, trục hoành biểu thị tỉ số của nguyên tử khối (m) của mỗi đồng vị với điện tích của các ion đồng vị tương ứng (điện tích z của các ion đồng vị neon đều bằng 1+).

a) Neon có bao nhiêu đồng vị bền?

b) Tính nguyên tử khối trung bình của neon.

PHẦN II. 5 PHÚT TRẢ LỜI CÂU HỎI, BÀI TẬP TRONG SGK

- a và c vì cùng có 3 proton.

- b và d vì cùng có 2 proton.

I. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Câu hỏi 1:

3 proton.

Luyện tập 1:

16.

Luyện tập 2:

- Khối lượng là: Z + N.

- Số khối là: Z + N.

Khối lượng nguyên tử xấp xỉ số khối.

Câu hỏi 2:

.

Luyện tập 3: 

Nguyên tử

Số p

Số n

Kí hiệu nguyên tử

C

6

6

Na

11

12

II. ĐỒNG VỊ, NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH

Câu hỏi 3: 

M và T.

Vận dụng 1: 

.

Vận dụng 2:

.

Luyện tập 4:

39,99.

Câu hỏi 4:

35Cl là 77,5% và 37Cl là 22,5%.

BÀI TẬP

Bài 1:

Kí hiệu

Số hiệu nguyên tử

Số khối

Số proton

Số electron

Số neutron

18

40

18

18

22

19

39

19

19

20

16

36

16

16

20

Bài 2: 

A.

Bài 3: 

63Cu  là 0,073 mol và 65Cu là 0,027 mol.

 Bài 4: 

a) 3.

b) 20,179.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Hóa học 10 Cánh diều, giải Hóa học 10 Cánh diều trang 16, giải Hóa học 10 CD trang 16

Bình luận

Giải bài tập những môn khác