Slide bài giảng tin học 10 kết nối bài 24: Xâu kí tự

Slide điện tử bài 24: Xâu kí tự. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn Tin học 10 Kết nối tri thức sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 24: XÂU KÍ TỰ (2 TIẾT)

KHỞI ĐỘNG

- GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:

Cho s = “123456abcdefg”, s1 = “124”, s2 = “235”, s3 = “ab”, s4 = “56” + s3

Biểu thức logic sau đúng hay sai?

1) s1 in s.

2) s2 in s.

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM

  • Xâu là một dãy các kí tự
  • Lệnh duyệt kí tự của xâu

HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Xâu là một dãy các kí tự

- Nêu khái niệm xâu kí tự trong Python?

Nội dung ghi nhớ:

- Xâu kí tự trong Python là dãy các kí tự Unicode. Xâu có thể được coi là danh sách các kí tự nhưng không thay đổi từng kí tự của xâu.

- Truy cập từng kí tự của xâu qua chỉ số, chỉ số từ 0 đến độ dài len() - 1.

Câu hỏi và bài tập củng cố:

1. Các xâu kí tự hợp lệ là a), b), c).

2. a) 12;       b) 15;           c) 10.

2. Lệnh duyệt kí tự của xâu

- Để duyệt từng ký tự của xâu có những cách nào?

 Nội dung ghi nhớ:

- Hoạt động 2: Các cách duyệt từng kí tự của xâu:

+ Cách 1: biến i lần lượt chạy theo chỉ số của xâu kí tự, từ 0 đến len(s) - 1.

+ Cách 2: duyệt theo từng kí tự của xâu s. Biến ch sẽ được gán lần lượt các kí tự của xâu s từ đầu đến cuối.

Câu hỏi và bài tập củng cố:

1. skq sẽ bao gồm các chữ số lẻ trong xâu s. Kết quả thu được là "173".

2. a) Đúng              b) Đúng

    c) Đúng              d) Sai.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:

Câu 1: Cho s = “123456abcdefg”, s1 = “124”, s2 = “235”, s3 = “ab”, s4 = “56” + s3

Có bao nhiêu biểu thức lôgic sau đúng?

1) s1 in s.

2) s2 in s.

3) s3 in s.

4) s4 in s.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2: Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?

>>> s = “abcdefg”

>>> print(s[2])

A. ‘c’.

B. ‘b’.

C. ‘a’.

D. ‘d’.

Câu 3: Biểu thức sau cho kết quả đúng hay sai?

S1 = “12345”

S2 = “3e4r45”

S3 = “45”

S3 in S1

S3 in S2

A. True, False.

B. True, True.

C. False, False.

D. False, True.

Câu 4: Chương trình sau giải quyết bài toán gì?

n = input("Nhập n")

s = ""

for i in range(n):

if i % 2 == 0:

s. append(i)

print(s)

A. In ra một chuỗi các số từ 0 tới n.

B. Chương trình bị lỗi.

C. In ra một chuỗi các số lẻ từ 0 đến n.

D. In ra một chuỗi các số chẵn từ 0 đến n – 1.

Câu 5: Trong Python, xâu nào chương trình sẽ báo lỗi

A. 'This is a string in Python'

message = "This is also a string".

B. '"Beautiful is better than ugly.". Said Tim Peters'.

C. Không có xâu bị lỗi.

D. 'It\'s also a valid string'

Gợi ý đáp án:

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

A

B

B

C

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Câu 1: Để biết độ dài của xâu s ta dùng hàm gì?

Câu 2: Cho xâu s1=’ha noi’, xâu s2=’ha noi cua toi’. Xâu nào lớn hơn?