Slide bài giảng Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 21: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi

Slide điện tử Bài 21: Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 21: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM CHĂN NUÔI

(3 TIẾT)

KHỞI ĐỘNG

- GV chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận và trả lời câu hỏi mở đầu: Hãy nêu một số sản phẩm chăn nuôi phổ biến và trình bày cách bảo quản cũng như chế biến các sản phẩm đó.

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM

  • Tìm hiểu về ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản sản phẩm chăn nuôi

  • Tìm hiểu về ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm chăn nuôi

  • Luyện tập
  • Vận dụng

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Tìm hiểu về ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản sản phẩm chăn nuôi

Công nghệ khử nước được áp dụng trong việc bảo quản sữa như thế nào?

Nội dung gợi ý:

- Công nghệ khử nước là phương pháp tách nước khỏi sản phẩm chăn nuôi để bảo quản dưới dạng bột.

- Thường được ứng dụng cho bảo quản sản phẩm sữa

Hoạt động 2: Tìm hiểu về ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm chăn nuôi

Công nghệ lên men lactic được sử dụng để chế biến sản phẩm chăn nuôi nào?

Nội dung gợi ý:

Công nghệ lên men lactic được ứng dụng để chế biến các sản phẩm sữa và thịt như sữa chua, phô mai, thịt chua, nem chua.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH

Câu 1: Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?

A. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm.

B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.

C. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.

D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày.

Câu 2: Khi muối trứng, nếu chúng ta chuẩn bị nguyên liệu là 10 quả trứng gà, 1.5l nước, 250g muối ăn thì ta cần bao nhiêu rượu trắng?

A. 5 ml rượu trắng

B. 50 ml rượu trắng

C. 0.5l rượu trắng

D. 1.5l rượu trắng

Câu 3: Đây là quy trình chế biến xúc xích quy mô công nghiệp:

BÀI 21: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM CHĂN NUÔI(3 TIẾT)KHỞI ĐỘNG- GV chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận và trả lời câu hỏi mở đầu: Hãy nêu một số sản phẩm chăn nuôi phổ biến và trình bày cách bảo quản cũng như chế biến các sản phẩm đó.NỘI DUNG BÀI HỌC GỒMTìm hiểu về ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản sản phẩm chăn nuôiTìm hiểu về ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm chăn nuôiLuyện tậpVận dụngHOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Tìm hiểu về ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản sản phẩm chăn nuôiCông nghệ khử nước được áp dụng trong việc bảo quản sữa như thế nào?Nội dung gợi ý:- Công nghệ khử nước là phương pháp tách nước khỏi sản phẩm chăn nuôi để bảo quản dưới dạng bột.- Thường được ứng dụng cho bảo quản sản phẩm sữaHoạt động 2: Tìm hiểu về ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm chăn nuôiCông nghệ lên men lactic được sử dụng để chế biến sản phẩm chăn nuôi nào?Nội dung gợi ý:Công nghệ lên men lactic được ứng dụng để chế biến các sản phẩm sữa và thịt như sữa chua, phô mai, thịt chua, nem chua.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNHCâu 1: Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?A. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm.B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.C. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày.Câu 2: Khi muối trứng, nếu chúng ta chuẩn bị nguyên liệu là 10 quả trứng gà, 1.5l nước, 250g muối ăn thì ta cần bao nhiêu rượu trắng?A. 5 ml rượu trắngB. 50 ml rượu trắngC. 0.5l rượu trắngD. 1.5l rượu trắngCâu 3: Đây là quy trình chế biến xúc xích quy mô công nghiệp:Số 2 là gì?A. Cắt, nghiền, xay mịnB. Bổ sung phụ gia, trộn đềuC. Nhồi thịt vào vỏ bằng máy nhồi chân khôngD. Làm nguội, kiểm tra, đóng gói chân khôngCâu 4: Thời gian bảo quản < 48 giờ là của loại sản phẩm nào?A. Thịt mátB. Trứng gà tươiC. Sữa tươi nguyên liệuD. Sữa tươi thanh trùngCâu 5: Nhiệt độ kho để bảo quản thịt mát là bao nhiêu?A. -5 – 0°CB. 0 – 4°CC. 4 – 10°CD. 10 - 15°CNội dung gợi ý:Câu 1: BCâu 2: BCâu 3: ACâu 4: CCâu 5: BHOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Số 2 là gì?

A. Cắt, nghiền, xay mịn

B. Bổ sung phụ gia, trộn đều

C. Nhồi thịt vào vỏ bằng máy nhồi chân không

D. Làm nguội, kiểm tra, đóng gói chân không

Câu 4: Thời gian bảo quản < 48 giờ là của loại sản phẩm nào?

A. Thịt mát

B. Trứng gà tươi

C. Sữa tươi nguyên liệu

D. Sữa tươi thanh trùng

Câu 5: Nhiệt độ kho để bảo quản thịt mát là bao nhiêu?

A. -5 – 0°C

B. 0 – 4°C

C. 4 – 10°C

D. 10 - 15°C

Nội dung gợi ý:

Câu 1: B

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: B

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- GV giao nhiệm vụ cho HS làm việc cá nhân, hoàn thành Phiếu học tập.