Slide bài giảng Công nghệ chăn nuôi 11 cánh diều Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP
Slide điện tử Bài 20: Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 20: QUY TRÌNH CHĂN NUÔI THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP
(2 TIẾT)
KHỞI ĐỘNG
- GV giới thiệu cho HS về tiêu chuẩn VietGAP ứng dụng trong chăn nuôi và yêu cầu HS trả lời câu hỏi mở đầu:
Hãy nêu các bước cơ bản của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP dựa trên Hình 20.1.
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
Tìm hiểu về chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi
Tìm hiểu về Chuẩn bị con giống
Tìm hiểu về việc nuôi dưỡng và chăm sóc
- Luyện tập
- Vận dụng
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu về chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi
Sự khác biệt giữa quy trình chăn nuôi VietGAP và quy trình chăn nuôi thông thường là gì?
Nội dung gợi ý:
Đảm bảo các tiêu chí:
- Yên tĩnh, xa khu dân cư, trường học, bệnh viện, nơi tụ tập đông người,... Và không gây ô nhiễm khu dân cư
- Giao thông thuận tiện
- Vị trí cao ráo, thoát nước tốt và có đủ nguồn nước sạch cho vật nuôi
Hoạt động 2: Tìm hiểu về Chuẩn bị con giống
- Con giống phù hợp với mục đích chăn nuôi, có nguồn gốc rõ ràng, có các đặc tính di truyền tốt và khỏe mạnh.
- Nhập con giống cần tuân thủ quy định: giấy kiểm định, có công bố tiêu chuẩn chất lượng kèm theo, có quy trình chăn nuôi cho từng giống.
- Giống mới cần nuôi cách li theo quy định thú y.
- Giống vật nuôi được đánh dấu để quản lí.
- Áp dụng phương thức quản lí “cùng vào – cùng ra”.
2. Vật nuôi mới mua về cần nuôi cách li tối thiểu 21 ngày tại khu riêng biệt để có đủ thời gian theo dõi, phát hiện con giống ốm, mắc bệnh từ đó kiểm soát lây lan dịch bệnh từ vật nuôi mới mua sang đàn cũ.
Trong thời gian nuôi cách li, giống vật nuôi được lấy mẫu xét nghiệm, kiểm tra dịch bệnh trước khi thả vào chuồng nuôi chung.
Hoạt động 3. Tìm hiểu về việc nuôi dưỡng và chăm sóc
- Cung cấp khẩu phần ăn đầy đủ dinh dưỡng theo tiêu chuẩn
- Đáp ứng nhu cầu của từng loại vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng
- Thức ăn có nguồn gốc rõ ràng, sạch., an toàn, không chứa độc tố nấm mốc, vi sinh vật có hại, kháng sinh, chất cấm,...
- Nước uống được cung cấp đầy đủ, đạt tiêu chuẩn vệ sinh
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP, THỰC HÀNH
Câu 1: Bảng sau đây dùng để làm gì?
Ngày, tháng | Số lượng (con) | Giống lợn | Cơ sở sản xuất giống | Mã số (nếu có) | Nơi kiểm dịch | Tình trạng sức khoẻ | Theo dõi cách li |
? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
A. Ghi chép nhập nguyên liệu, thức ăn
B. Ghi chép theo dõi nhập con giống
C. Ghi chép tiêm phòng vaccine cho vật nuôi
D. Ghi chép quá trình kiểm định chất lượng
Câu 2: Theo tiêu chuẩn VietGAP, vật nuôi được chăm sóc theo quy trình phù hợp với:
A. Nhu cầu của thị trường và khả năng đáp ứng của trang trại
B. Năng lực của nhân viên và thiết bị máy móc
C. Đặc điểm sinh lí và từng giai đoạn sinh trưởng
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 3: Thực hiện kiểm tra nội bộ mỗi năm một lần bao gồm:
A. Thu thập những kết quả tốt và loại bỏ những điểm chưa đạt
B. Đánh giá hồ sơ lưu trữ và đánh giá hoạt động thực tế của trang trại
C. Công tác làm việc với các bộ ngành liên quan và hoạt động tìm hiểu thị trường
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 4: So với các quy trình chăn nuôi thông thường, chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP:
A. Yêu cầu chặt chẽ về an toàn sinh học, kiểm soát dịch bệnh và bảo vệ môi trường
B. Yêu cầu tính ứng dụng cao của công nghệ thông tin trong chăm sóc và quản lí vật nuôi.
C. Đánh giá cao năng suất và giá thành hơn là việc bảo vệ môi trường.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 5: Ta có thể nói gì về trang trại chăn nuôi này?
A. Vị trí của trang trại cách xa khu dân cư, yên tĩnh, rộng rãi.
B. Trang trại được trang bị những công nghệ chăn nuôi tiên tiến nhất.
C. Trang trại đảm bảo được những yêu cầu về bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn VietGAP.
D. Tất cả các đáp án trên.
Nội dung gợi ý:
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: A
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- GV giao nhiệm vụ cho HS làm việc cá nhân, hoàn thành các nội dung Vận dụng (SGK – tr113 - 115) thông qua Phiếu học tập.