Tìm các từ đồng nghĩa với các từ cho trước và hoàn thiện bảng sau...
12. Thảo luận với bạn và thực hiện các yêu cầu sau:
a. Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước và hoàn thiện bảng sau.
b. Với mỗi từ ở cột A, đặt một câu tương ứng và thay thế từ ở cột B.
a.
TỪ | TỪ ĐỒNG NGHĨA |
Rọi | soi, chiếu |
Trông | nhìn, ngó, nhòm, liếc |
Tưởng | nhớ, nghĩa về, mơ |
Ăn | xơi, chén |
Ngủ | nhắm mắt lại |
Đi | di chuyển, mất |
Chết | tử, hi sinh, bỏ mạng, từ trần, hai năm mươi, thiệt mạng, qua đời, mất |
Ốm | bệnh |
Heo | lợn |
Chén | bát |
Trái | quả |
b.
TỪ | ĐẶT CÂU VỚI TỪ ĐỒNG NGHĨA |
Rọi | Mặt Trời chiếu sáng cả vùng đất. |
Trông | Bạn An đang nhìn những đoàn tàu. |
Tưởng | Chúng ta nhớ về những kỉ niệm xưa. |
Ăn | Mời các bác xơi nước. |
Ngủ | Chị tôi ru em bé đã nhắm mắt lại. |
Đi | Những con kiến đang di chuyển theo đàn. |
Chết | Bác ấy đã từ trần năm ngoái. |
Ốm | Cô ấy đnag bệnh nặng. |
Heo | Con lớn nhà tôi lớn nhanh như thổi |
Chén | Mẹ tôi mua rất nhiều chén đĩa đẹp |
Trái | Qủa cam rất ngọt. |
Bình luận