Thảo luận và bổ sung thông tin vào các ô trống trong bảng theo mẫu dưới đây
3. Thảo luận và bổ sung thông tin vào các ô trống trong bảng theo mẫu dưới đây:
Mẫu chất | số mol | Khối lượng | Thể tích (lít, đktc) |
16 gam khí Oxi | 0,5 | - | |
4,48l khí Oxi (đktc) | - | ||
6,022.1022 phân tử khí Oxi | |||
6 gam Cacbon | - | ||
0,4 mol khí Nito | - | ||
9ml nước lỏng | 9 gam | - |
Mẫu chất | số mol | Khối lượng | Thể tích (lít, đktc) |
16 gam khí Oxi | 0,5 | - | 11,2 |
4,48l khí Oxi (đktc) | 0,2 | 6,4 gam | - |
6,022.1022 phân tử khí Oxi | 0,1 | 3,2 gam | 2,24 |
6 gam Cacbon | 0,5 | - | 11,2 |
0,4 mol khí Nito | - | 11,2 gam | 8,96 |
9ml nước lỏng | 0,5 | 9 gam | - |
Xem toàn bộ: Khoa học tự nhiên 7 bài 6: Mol, tỉ khối của chất khí
Bình luận