Hãy bổ sung thông tin vào bảng dưới đây theo mẫu và so sánh khối lượng của 1 mol chất với nguyên tử khối và phân tử khối của các chất tương ứng.
2. Khối lượng mol (M)
1.Quan sát các thông tin trong hình:


2. Hãy bổ sung thông tin vào bảng dưới đây theo mẫu và so sánh khối lượng của 1 mol chất với nguyên tử khối và phân tử khối của các chất tương ứng.
| Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
| a | Na | 1 mol | 23 gam |
| b | |||
| c | |||
| d | |||
| đ |
| Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
| a | Na | 1 mol | 23 gam |
| b | CaCO3 | 1 | 100 gam |
| c | H2 | 1 | 2 gam |
| d | CO2 | 0,5 | 22 gam |
| đ | C2H5OH | 1 | 46 gam |
khối lượng của 1 mol chất = số nguyên tử khối, phân tử khối của các chất tương ứng
Xem toàn bộ: Khoa học tự nhiên 7 bài 6: Mol, tỉ khối của chất khí
Bình luận