Đề số 2: Đề kiểm tra trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối bài 7 Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi (đề trắc nghiệm)

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tiêu chuẩn ăn là gì 

  • A. Là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày
  • B. Là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm
  • C. Là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong hai ngày đêm
  • D. Đáp án khác

Câu 2: Chất bảo quản thức ăn, chất chống mốc là:

  • A. Thức ăn bổ sung
  • B. Thức ăn hỗ hợp hoàn chỉnh
  • C. Phụ gia
  • D. Thức ăn đậm đặc

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?

  • A. Protein.
  • B. Gluxit.
  • C. Lipit.
  • D. Vitamin.

Câu 4: Để sử dụng thức ăn thô tối ưu, cần:

  • A. Chế biến và phối hợp với các loại thức ăn khác cho cân đối, đầy đủ dinh dưỡng, tăng tính ngon miệng và khả năng tiêu hoá, hấp thu của từng đối tượng vật nuôi
  • B. Cho ăn ngay sau khi thu hoạch nông sản khô, không được để lâu.
  • C. Ngâm tẩm trong các loại chất dinh dưỡng để duy trì và bảo quản.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5: Đâu không phải thức ăn thuộc loại “thức ăn protein động vật”?

  • A. Bột thịt
  • B. Bột huyết
  • C. Sữa
  • D. Khô dầu

Câu 6: Nhu cầu năng lượng của vật nuôi là gì

  • A. Được biểu thị bằng tỉ lệ % protein thô trong khẩu phần.
  • B. Được biểu thị bằng Kcal của năng lượng tiêu hóa (DE) hoặc năng lượng trao đổi (ME) hoặc năng lượng thuần (NE) tính trong một ngày đêm
  • C. Khoáng đa lượng và khoáng vi lượng
  • D. Đáp án khác

Câu 7: Nhu cầu năng lượng của vật nuôi tùy thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  • B. Loài, giống,
  • C. Loài, giống, giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  • D. Sức sản xuất

Câu 8: Dưới đây là thành phần dinh dưỡng của một số loại thức ăn thô, xanh. Ý nào không đúng?

  • A. Cây ngô non (thân, lá): vật chất khô – 13.1%, protein thô – 1.4%, lipid – 0.4%
  • B. Cỏ voi non (thân, lá): vật chất khô – 11.8%, protein thô – 2.2%, lipid – 0.4%
  • C. Cây ngô ngậm sữa (bắp, thân, lá): vật chất khô – 21.4%, protein thô – 2.5%, lipid – 0.7%
  • D. Cây lạc (thân, lá ủ tươi): vật chất khô – 49.1%, protein thô – 7.4%, lipid – 10.1%

Câu 9: Khẩu phần ăn là gì?

  • A. Là một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng
  • B. Là một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi nhằm thỏa mãn tiêu chuẩn ăn.
  • C. Là lượng thức ăn cho vật nuôi có đủ năng lượng hoạt động trong một ngày đêm
  • D. Là lượng thức ăn cho vật nuôi có đủ dinh dưỡng theo chế độ dinh dưỡng ở từng giai đoạn phát triển.

Câu 10: Cho bảng sau:

Thành phần nào trong khẩu phần ăn ở bảng trên đáp ứng nhu cầu năng lượng

 

Thành phần nào trong khẩu phần ăn ở bảng trên đáp ứng nhu cầu năng lượng

  • A. Bột đá
  • B. Khô dầu đỗ tương
  • C. Ngô, cám mạch, cám gạo loại 1
  • D. Bột cá cao đạm


 

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

C

C

A

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

C

D

B

C


Bình luận

Giải bài tập những môn khác