Đề thi giữa kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT: Đề tham khảo số 4
Trọn bộ đề thi giữa kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ 4
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (NB): Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?
- A. phát triển kinh tế
- B. đảm bảo an toàn sinh học
- C. nâng cao đời sống cho người dân
- D. bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên
Câu 2 (NB): Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
- A. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ăn
- B. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi.
- C. Công nghệ gene chọn lọc.
- D. Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh
Câu 3 (NB): Công nghệ nào không phải là công nghệ ứng dụng để xử lý chất thải?
- A. éo tách phân
- B. biogas
- C. ủ phân
- D. robot dọn vệ sinh
Câu 4 (NB): Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm của chăn thả tự do?
- A. Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
- B. Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nhốt hoàn toàn trong chuồng trại.
- C. Mức đầu tư cao
- D. Vật nuôi được nhốt trong trồng kết hợp sân vườn.
Câu 5 (NB): Nguồn gốc của các loại vật nuôi hiện nay là?
- A. động vật hoang dã được con người thuần hóa
- B. có sẵn trong tự nhiên
- C. do con người nghiên cứu tạo ra bằng công nghệ
- D. đáp án khác
Câu 6 (NB): Hạn chế của chăn thả tự do là gì ?
- A. mức đầu tư thấp
- B. tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
- C. năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp
- D. Ít gây ô nhiễm môi trường
Câu 7 (NB): Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi
- A. Kích thước
- B. Nguồn gốc
- C. giới tính
- D. khối lượng
Câu 8 (TH): Tác dụng của các loại cảm biến trong chăn nuôi là
- A. Theo dõi các chỉ số của vật nuôi, môi trường.
- B. Theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi
- C. Phát hiện bệnh dịch và chữa các loại bệnh đơn giản
- D. Điều chỉnh các yếu tố môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch lớn.
Câu 9 (TH): Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chăn nuôi?
- A. có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế
- B. có khả năng áp dụng công nghệ, vận hành các thiết bị công nghệ cao trong săn nuôi, sản xuất
- C. có khả năng linh hoạt sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móc công nghệ cao
- D. chăm chỉ trong công việc
Câu 10 (TH): Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì?
- A. Hướng tới việc đảm bảo “ 5 không “ cho vật nuôi
- B. Không giết mổ vật nuôi
- C. Không bị đánh đập
- D. cho vật nuôi ăn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt.
Câu 11 (TH): Chăn thả tự do phù hợp với những giống vật nuôi như thế nào?
- A. giống vật nuôi nhập từ nước ngoài
- B. giống bản địa có khả năng chịu kham khổ cao
- C. giống vật nuôi được lai tạo với giống bản địa
- D. đáp án khác
Câu 12 (TH): Vì sao phương thức chăn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn ở nước ta?
- A. vì ở nông thôn còn nghèo, chưa có điều kiện đầu tư trang thiết bị hiện đại
- B. vì nhà nước không khuyến khích, không hỗ trợ
- C. vì không có đầu tư từ nước ngoài.
- D. Vì nó có nhiều ưu điểm phù hợp với các hộ gia đình ở nông thôn
Câu 13 (NB): Để được công nhận là một giống vật nuôi, phải thỏa mãn bao nhiêu điều kiện?
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 14 (NB): Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là?
- A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau
- B. Có một số lượng cá thể không ổn định
- C. Có chung nguồn gốc
- D. Có tính di truyền không ổn định.
Câu 15 (NB): Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi.
- A. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn.
- B. Công tác giống vật nuôi trong chăn nuôi là không cần thiết
- C. Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất
- D. Giống vật nuôi cho năng suất cao không cần thay thế trong tương lai.
Câu 16 (TH): Cho bảng sau
Giống vật nuôi | Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm |
Gà Ri | Năng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm |
Gà Leghorn | Năng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm |
Gà Mía | Năng suất trứng đạt 70 - 100 quả/mái/năm |
Gà Ai cập | Năng suất trứng đạt 200 - 220 quả/mái/năm |
Nếu nuôi gà để lấy trứng em sẽ chọn loại gà nào ?
- A. Gà Ri
- B. Gà Ai Cập
- C. Gà Leghorn
- D. Gà Mía
Câu 17 (TH): Cho bảng sau
Giống vật nuôi | Năng suất hoặc chất lượng sản phẩm |
bò sữa HF | Năng suất sữa từ 5000-8000 kg / chu kỳ |
bò sữa Jersey thuần chủng | Năng suất sữa từ 4000 kg/ chu kỳ |
Bò sữa lai HF | Năng suất sữa từ 3500 – 4200 kg/ chu kỳ. |
Bò Brown Swiss | Năng suất sữa từ 3500 – 4000 kg/ chu kỳ. |
Nếu nuôi bò để lấy sữa , em sẽ chọn giống bò nào
- A. Brown Swiss
- B. Bò lai HF
- C. Jersey
- D. Bò sữa HF
Câu 18 (NB): Ngoại hình của vật nuôi là gì ?
- A. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
- B. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
- C. là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
- D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
Câu 19 (NB): Trong những giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng năng suất cho lợn ở những thế hệ sau?
- A. Chọn giống lợn có năng suất cao
- B. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp.
- C. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao
- D. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt
Câu 20 (NB): Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn giống vật nuôi ?
- A. Ngoại hình, thể chất
- B. Khả năng sinh trưởng, phát dục
- C. Khả năng sinh sản
- D. Năng suất và chất lượng sản phẩm
Câu 21 (TH): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?
- A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
- B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
- C. độ chính xác cao
- D. chi phí cao
Câu 22 (TH): Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập
- A. Vịt Bầu
- B. Lợn Ỉ
- C. bò BBB
- D. Gà Đông Tảo
Câu 23 (NB): Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi?
- A. 1
- B. 4
- C. 3
- D. 2
Câu 24 (NB): Lai kinh tế là gì ?
- A. là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
- B. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
- C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
- D. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.
Câu 25 (NB): Có mấy phương pháp lai giống?
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
Câu 26 (TH): “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt Nam.” là ví dụ về phương pháp lai nào?
- A. Lai cải tiến
- B. Lai thuần chủng
- C. Lai kinh tế phức tạp
- D. Lai kinh tế đơn giản
Câu 27 (TH): “Vịt Mulard là con lai được lai giữa ngan nhà và vịt nhà, tuy không có khả năng sinh sản nhưng có ưu thế lai siêu trội so với bố, mẹ như lớn nhanh, thịt thơm ngon hơn thịt vịt, tỉ lệ mỡ thấp” giống vật nuôi được nói trên là kết quả của phương pháp lai nào?
- A. lai cải tiến
- B. lai kinh tế
- C. lai thuần chủng
- D. Lai xa
Câu 28 (TH): Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của phương pháp lai cải tạo?
- A. Giống đi cải tiến chỉ được dùng một lần để tạo con lai F1
- B. Con lai F1 lai trở lại với giống cần cải tiến một hoặc nhiều lần. Trong quá trình này tiến hành đánh giá các đặc điểm đang muốn cải tiến, chọn lọc những cá thể đặt yêu cầu.
- C. Chỉ dùng những vật nuôi cùng giống để lai tạo.
- D. Giống cải tiến (con lai) cơ bản giữ được đặc điểm của giống và được bổ sung thêm đặc điểm cần có của giống đi cải tiến.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (VD) Trình bày những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Liên hệ bản thân.
Câu 2: (VDC)
a) So sánh sự khác nhau giữa lai kinh tế đơn giản và lai kinh tế phức tạp.
b) So sánh nhân giống thuần chủng và lai giống. Cho ví dụ minh họa.
Hướng dẫn trả lời
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1. B | 2. C | 3. D | 4. A | 5. A | 6. C | 7. B |
8. A | 9. C | 10. A | 11. B | 12. D | 13. C | 14. C |
15. A | 16. C | 17. D | 18. B | 19. B | 20. C | 21. D |
22. C | 23. D | 24. D | 25. B | 26. D | 27. D | 28. C |
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
* Yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi:
+ Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và trách nhiệ trong công việc.
+ Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về chăn nuôi.
+ Tuân thủ an toàn lao động, có ý thức bảo vệ môi trường.
* Liên hệ bản thân: em cảm thấy mình có đủ điều kiện để lao động trong một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Vì em đáp ứng được các yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong chăn nuôi.
Câu 2:
a) Sự khác nhau giữa lai kinh tế đơn giản và lai kinh tế phức tạp là:
- Lai kinh tế đơn giản có 2 giống tham gia.
- Lai kinh tế phức tạp có từ 3 giống trở lên tham gia.
b)
- Nhân giống thuần chủng: là giao phối giữa con đực và con cái thuộc cùng một giống.
Ví dụ: nhân giống giống giữa con đực và con cái Lợn Móng Cái
- Lai giống: là giao phối giữa con đực và con cái thuộc các giống khác nhau.
Ví dụ: lai giống giữa lợn Yorkshire và lợn Móng Cái
Thêm kiến thức môn học
Đề thi Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối, đề thi giữa kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận