Đề thi cuối kì 2 Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT: Đề tham khảo số 3

Trọn bộ đề thi cuối kì 2 Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ 3

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

    Câu 1: Bệnh nào dưới đây có thể lây lan nhanh thành dịch?

  • A. Bệnh giun đũa.
  • B. Bệnh cúm gia cầm.
  • C. Bệnh ghẻ.
  • D. Bệnh viêm khớp.

Câu 2: Ủ phân compost là

  • A. quá trình chuyển đổi các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi thành phân bón hữu cơ sử dụng trong trồng trọt.
  • B. quá trình chuyển đổi các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi thành phân bón vô cơ sử dụng trong trồng trọt.
  • C. quá trình chuyển đổi các chất thải vô cơ trong chăn nuôi thành phân bón hữu cơ sử dụng trong trồng trọt.
  • D. quá trình chuyển đổi các chất thải vô cơ trong chăn nuôi thành phân bón vô cơ sử dụng trong trồng trọt.

Câu 3: Đâu không phải chất thải rắn trong chăn nuôi?

  • A. Phân.
  • B. Đất.
  • C. Chất độn chuồng.
  • D. Thức ăn thừa hoặc rơi vãi.

Câu 4: Trong chăn nuôi lợn công nghệ cao, công nghệ nào được ứng dụng trong xây dựng kiểu chuồng kín có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu tự động và chế tạo các trang thiết bị chăn nuôi như hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống?

  • A. Công nghệ AI.
  • B. Công nghệ HyperFrame.
  • C. Công nghệ cơ khí tự động hoá.
  • D. Công nghệ chuồng nuôi tự động.

Câu 5: Chăn nuôi phát thải tới bao nhiêu % tổng số khí nhà kính?

  • A. 18%.
  • B. 35%.
  • C. 52%.
  • D. 76%.

Câu 6: Xúc xích được chế biến từ thịt bò, thịt lợn hoặc thịt gà kết hợp với gia vị và hương liệu bằng phương pháp

  • A. nhồi thịt vào vỏ collagen hoặc cellulose.
  • B. nhồi bánh đúc.
  • C. nhồi lòng lợn.
  • D. xay nhuyễn và trộn hỗn hợp.

Câu 7: Đối với sản xuất kháng sinh theo phương pháp truyền thống, các vi sinh vật được

  • A. nuôi cấy, nhân lên, sau đó trải qua quy trình phức tạp để chiết tách kháng sinh
  • B. nuôi cấy, nhân lên, sau đó trải qua đun nóng và làm lạnh để chiết tách kháng sinh.
  • C. chiết tách thành kháng sinh dựa trên công nghệ PCR.
  • D. chiết tách thành kháng sinh dựa trên công nghệ sinh học.

Câu 8: Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với

  • A. mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính.
  • B. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.
  • C. đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.
  • D. nhu cầu và thẩm mĩ của người sử dụng.

Câu 9: Biểu hiện của bệnh phân trắng lợn con ở giai đoạn sau là

  • A. con vật bỏ bú, run rẩy, hạ thân nhiệt.
  • B. con vẫn bú mẹ, phân màu vàng vón lại như hạt đậu, sau đó phân loãng dần và có màu trắng.
  • C. con vật trở nên yếu hẳn về thị giác và thính giác.
  • D. con vật bị suy hô hấp, chán ăn, chậm phát triển.

Câu 10: Chăn nuôi công nghệ cao là

  • A. mô hình chăn nuôi đáp ứng đủ mọi quy chuẩn của Cách mạng công nghiệp 4.0.
  • B. mô hình chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, máy móc hiện đại, tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động.
  • C. yếu tố nền tảng của xây dựng một đất nước có sự tự chủ cao, không lo ràng buộc với các nước trên thế giới.
  • D. yếu tố nền tảng của công nghiệp 4.0, máy móc hiện đại, tiến tiến nâng cao hiệu quả chăn nuôi và giảm nhân công lao động.

Câu 11: Thời gian bảo quản của thịt đông lạnh là

  • A. 15 – 30 ngày.
  • B. 1 – 2 tháng.
  • C. 2 – 6 tháng.
  • D. 6 – 18 tháng.

Câu 12: Giai đoạn vỗ béo bò thịt kéo dài

A .6 tháng.

  • B. 12 tháng.
  • C. 16 – 30 tháng đến lúc xuất chuồng.
  • D. từ lúc xuất chuồng đến lúc giết thịt.

Câu 13: Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiểu:

  • A. Chuồng kín hai dãy.
  • B. Chuồng hở có một hoặc hai dãy.
  • C. Chuồng kín hai dãy hoặc chuồng hở có một hoặc hai dãy.
  • D. Phối kết hợp cả chuồng kín hai dãy và chuồng hở một dãy.

Câu 14: Ở thể cấp tính của bệnh tiên mao trùng, con vật có biểu hiện gì?

  • A. Con vật sốt gián đoạn (ngày sốt, ngày không).
  • B. Thiếu máu suy nhược kéo dài, mất dần khả năng sản xuất, có thể dẫn đến chết hàng loạt.
  • C. Thường sốt cao, rối loạn thần kinh và chết nhanh.
  • D. Rối loạn tiêu hóa, kén ăn, chậm lớn.

Câu 15: Câu nào sau đây không đúng về biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi bằng máy ép tách phân?

  • A. Sử dụng máy ép tách phân dựa trên nguyên tắc “hấp thụ” để tách hầu hết các tạp chất nhỏ trong hỗn hợp của chất thải chăn nuôi thành những mùn có thể sử dụng lại.
  • B. Phần bã sẽ được ủ thành phân hữu cơ hoặc sử dụng để nuôi động vật khác.
  • C. Phần chất lỏng sẽ được đưa vào hầm biogas để xử lí tiếp.
  • D. Công nghệ này là một trong những biện pháp quản lí chất thải hiệu quả đối với các trang trại chăn nuôi theo hướng công nghiệp

Câu 16: Biện pháp cần thực hiện trong quá trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh gia cầm để đảm bảo bảo vệ môi trường

  • A. nuôi dưỡng đúng cách.
  • B. đảm bảo vệ sinh chuồng trại.
  • C. dùng bảo hộ lao động đầy đủ.
  • D. không sử dụng sản phẩm gia cầm chưa nấu chín kĩ.

Câu 17: Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?

  • A. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm.
  • B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.
  • C. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.
  • D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày.

Câu 18:  Lợn nái mang thai trung bình trong bao nhiêu ngày?

  • A. 90.
  • B. 107.
  • C. 108.
  • D. 114.

Câu 19: Ở trong chuồng nuôi bò sữa hiện đại, nền chuồng được trải các tấm cao su lót sàn giúp:

  • A. Vệ sinh dễ dàng và tránh trơn trượt.
  • B. Hấp thụ độ ẩm, tránh thoát khí độc ra môi trường.
  • C. Khống chế lượng rác thải do bò tạo ra.
  • D. Xử lí chất thải chăn nuôi.

Câu 20: Theo tiêu chuẩn VietGAP, ý nào sau đây không đúng về yêu cầu khi xây dựng chuồng nuôi?

  • A. Sàn và lối đi được làm bằng vật liệu an toàn, không trơn trượt.
  • B. Hệ thống tường, mái, rèm che phải đảm bảo không bị dột, thấm, không bị mưa hắt, gió lùa và dễ làm vệ sinh.
  • C. Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống không dễ cho vật nuôi tiếp cận được nhằm cải thiện khả năng vận động.
  • D. Dụng cụ, thiết bị phải dùng riêng cho từng khu chăn nuôi, phải đảm bảo an toàn và dễ vệ sinh, khử trùng.

Câu 21: Chuồng gà đẻ nuôi lồng được thiết kế giống như chuồng gà nuôi nền chỉ khác:

  • A. Hệ sống vệ sinh
  • B. Hệ thống lồng nuôi
  • C. Hệ thống tản nhiệt
  • D. Hệ thống ấp trứng.

Câu 22: Đóng gói với bao bì chuyên dụng là yêu cầu bảo quản đối với loại sản phẩm

  • A. thịt mát.
  • B. thịt tái.
  • C. sữa tươi nguyên liệu.
  • D. sữa tươi thanh trùng.

Câu 23: Câu nào sau đây không đúng về bước chuẩn bị chuồng trại, bãi thả trong quy trình nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả?

  • A. Chuồng nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả là kiểu chuồng hở, có tường rào, rèm, bạt che mưa, nắng.
  • B. Trong chuồng bố trí giàn đậu bằng tre hoặc gỗ cách nền 2,5 m. Bãi thả phải có diện tích đủ rộng, có bóng râm, có lưới hoặc hàng rào bao quanh.
  • C. Đặt máng cát, sỏi xung quanh bãi thả để giúp gà tiêu hoá thức ăn tốt hơn.
  • D. Chuồng trại, bãi thả phải được định kì khử trùng.

Câu 24: Câu nào sau đây không đúng về nguyên lí hoạt động của hệ thống vắt sữa tự động trong trang trại bò sữa?

  • A. Khởi động hệ thống cảm biến để tạo ra luồng khí CO2 kích hoạt quá trình hút sữa.
  • B. Đưa bò vào nhà vắt sữa. Mỗi con bò có một chíp cảm biến ở cổ giúp hệ thống nhận diện và thu thập thông tin cá nhân. Bỏ sữa được vệ sinh bầu vú trước khi vắt sữa.
  • C. Gắn các đầu núm hút sữa vào vú bò. Sữa sau khi vắt sẽ được thu gom qua hệ thống ống dẫn vào các bồn chứa lạnh để bảo quản. Sữa từ bồn chứa lạnh sẽ được bơm vào các xe bồn lạnh và được vận chuyển tới nhà máy chế biến.
  • D. Khi phát hiện bò hết sữa, thiết bị sẽ tự tách cụm núm hút sữa ra và kết thúc quá trình vắt sữa.

Câu 25: Câu nào sau đây không đúng?

  • A. Chăn nuôi tạo ra 65% tổng lượng N2O do hoạt động con người tạo nên.
  • B. Chăn nuôi tạo ra 37% tổng lượng CH4 do hoạt động con người tạo nên.
  • C. Chăn nuôi tạo ra 64% tổng lượng CH3 do hoạt động con người tạo nên.
  • D. Chăn nuôi tạo ra 45% tổng lượng CO2 do hoạt động con người tạo nên.

Câu 26: Đây là mô hình xử lí chất thải chăn nuôi bằng máy ép tách phân:

 Hinh 1

Số (4) là gì?

  • A. Bể chứa chất thải.
  • B. Hút phân vào máy.
  • C. Lượng phân thừa được hồi về bể chứa.
  • D. Phân đã được ép khô, sử dụng làm phân hữu cơ.

Câu 27: Vì sao chăn nuôi là một trong những nhân tố chính tạo ra các khí gây hiệu ứng nhà kính, biến đổi khí hậu toàn cầu?

  • A. Vì chăn nuôi phát thải một lượng lớn khí nhà kính vào môi trường.
  • B. Vì các nước đầu tư ồ ạt vào chăn nuôi.
  • C. Vì hầu hết ngành chăn nuôi trên thế giới không đi theo hướng hiện đại.
  • D. Vì chăn nuôi là ngành kinh tế mũi nhọn của các quốc gia.

Câu 28: Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP có tác dụng gì?

  • A. Giúp các trang trại có thể thoái mải làm tất cả những gì mình muốn mà không phải quan tâm tới ai.
  • B. Giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các quan chức địa phương.
  • C. Giúp các trang trại dễ kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo về an toàn sinh học và tôn trọng cộng đồng.
  • D. Giúp các trang trại bắt kịp xu thế trên thế giới.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: Nêu các bước bảo quản sữa tươi bằng phương pháp tiệt trùng. Nêu điểm giống và khác nhau giữa phương pháp thanh trùng và phương pháp tiệt trùng.

Câu 2: Nêu vai trò của công nghệ sinh học trong xử lí chất thải và bảo vệ môi trường chăn nuôi. Nêu một số ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất thức ăn bổ sung nhằm bảo vệ môi trường chăn nuôi.

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.  

1.             B2.             A3.             B4.             C5.             A6.             A7.             A
8.             B9.             A10.          B11.          D12.          C13.          C14.          C
15.          A16.          B17.          B18.          D19.          A20.          C21.          B
22.          D23.          B24.          A25.          D26.          C27.          A28.          C

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu 1:

* Các bước bảo quản sữa tươi bằng phương pháp tiệt trùng:

- Bước 1: Chuẩn bị sữa nguyên liệu: tiến hành sơ chế, tiêu chuẩn hóa. - Bước 1: Chuẩn bị sữa nguyên liệu: tiến hành sơ chế, tiêu chuẩn hóa.

- Bước 2: Tiệt trùng: nâng nhiệt độ của sữa lên 125oC đến 140oC, thời gian từ 3 giây đến 20 giây. - Bước 2: Tiệt trùng: nâng nhiệt độ của sữa lên 125oC đến 140oC, thời gian từ 3 giây đến 20 giây.

- Bước 3: Đóng gói: hạ nhiệt độ của sữa xuống 15oC đến 20oC và tiến hành đóng gói. - Bước 3: Đóng gói: hạ nhiệt độ của sữa xuống 15oC đến 20oC và tiến hành đóng gói.

- Bước 4: Bảo quản: bảo quản ở nhiệt độ phòng. - Bước 4: Bảo quản: bảo quản ở nhiệt độ phòng.

 * Điểm giống và khác nhau giữa phương pháp thanh trùng và phương pháp tiệt trùng:

So sánhPhương pháp thanh trùngPhương pháp tiệt trùng
Giống nhauĐóng gói hạ nhiệt độ của sữa xuống 15oC đến 20oC. 
Khác nhau - Nâng nhiệt độ sữa lên 70oC đến 75oC thời gian từ 15 giây đến 20 giây.  - Bảo quản trong điều kiện từ 4oC đến 6oC. - Nâng nhiệt độ của sữa lên 125oC đến 140oC, thời gian từ 3 giây đến 20 giây.  - Bảo quản ở nhiệt độ phòng.

 Câu 2:

Vai trò của công nghệ sinh học trong xử lí chất thải và bảo vệ môi trường chăn nuôi:

 - Giảm lượng chất thải ra từ vật nuôi nhờ công nghệ sinh học.

 - Giảm mùi hôi thối, giảm ruồi muỗi

 - Nâng cao hiệu quả và đẩy nhanh quá trình phân hủy chất hữu cơ trong chất thải, giảm chất thải ra môi trường, tiêu diệt mầm bệnh.

Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất thức ăn bổ sung nhằm bảo vệ môi trường chăn nuôi:

 - Sản xuất chế phẩm vi sinh cho vật nuôi

 - Công nghệ sinh học sản xuất các enzyme, amino acid

 - Cân đối khẩu phần sử dụng thức ăn ủ chua; bổ sung lipid, acid hữu cơ cho vật nuôi nhai lại.

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối, đề thi cuối kì 2 Công nghệ chăn nuôi 11

Bình luận

Giải bài tập những môn khác