Đề thi giữa kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT: Đề tham khảo số 5

Trọn bộ đề thi giữa kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ 5

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (NB): Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?

  • A. Phục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống.
  • B. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác.
  • C. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống.
  • D. Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên.

Câu 2 (NB): Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững?

  • A. phát triển kinh tế
  • B. đảm bảo an toàn sinh học
  • C. nâng cao đời sống cho người dân
  • D. bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên

Câu 3 (NB): Công nghệ nào không phải công nghệ ứng dụng trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

  • A. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất thức ăn
  • B. Công nghệ ứng dụng trong sản xuất chế biến thực phẩm sinh học cho chăn nuôi.
  • C. Công nghệ gene chọn lọc.
  • D. Công nghệ chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh

Câu 4 (NB): Hạn chế của chăn thả tự do là gì ?

  • A. mức đầu tư thấp
  • B. tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp
  • C. năng suất thấp, hiệu quả kinh tế thấp
  • D. Ít gây ô nhiễm môi trường

Câu 5 (NB): Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi

  • A. Kích thước
  • B. Nguồn gốc
  • C. giới tính
  • D. khối lượng

Câu 6 (NB): Trong các con vật dưới đây, loài nào có thể là vật nuôi?

  • A. bọ xít
  • B. mèo
  • C. chó sói
  • D. hươu cao cổ

Câu 7 (NB): Trong các con vật dưới đây, loài nào không phải là vật nuôi

  • A. chim
  • B. heo
  • C. mèo
  • D. cáo

Câu 8 (TH): Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì?

  • A. Hướng tới việc đảm bảo “ 5 không “ cho vật nuôi
  • B. Không giết mổ vật nuôi
  • C. Không bị đánh đập
  • D. cho vật nuôi ăn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt.

Câu 9 (TH): Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chăn nuôi?

  • A. có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi và kinh tế
  • B. có khả năng áp dụng công nghệ, vận hành các thiết bị công nghệ cao trong săn nuôi, sản xuất
  • C. có khả năng linh hoạt sáng tạo, giải quyết các vấn đề phát sinh trong khi sử dụng máy móc công nghệ cao
  • D. chăm chỉ trong công việc

Câu 10 (TH): Nội dung của đặc điểm đối xử nhân đạo với vật nuôi là gì?

  • A. Hướng tới việc đảm bảo “ 5 không “ cho vật nuôi
  • B. Không giết mổ vật nuôi
  • C. Không bị đánh đập
  • D. cho vật nuôi ăn uống theo chế độ dinh dưỡng đặc biệt.

Câu 11 (TH): Vì sao phương thức chăn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn ở nước ta?

  • A. vì ở nông thôn còn nghèo, chưa có điều kiện đầu tư trang thiết bị hiện đại
  • B. vì nhà nước không khuyến khích, không hỗ trợ
  • C. vì không có đầu tư từ nước ngoài.
  • D. Vì nó có nhiều ưu điểm phù hợp với các hộ gia đình ở nông thôn

Câu 12 (TH): Căn cứ vào đặc tính sinh học, vật nuôi được phân loại dựa và những căn cứ nào?

  • A. đặc điểm sinh sản; cấu tạo của dạ dày.
  • B. hình thái, ngoại hình; đặc điểm sinh sản; cấu tạo của dạ dày.
  • C. hình thái, ngoại hình; đặc điểm sinh sản;
  • D. hình thái, ngoại hình; cấu tạo của dạ dày.

Câu 13 (NB): Giống vật nuôi là gì ?

  • A. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người
  • B. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của thiên nhiên
  • C. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của con người
  • D. là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành , củng cố, phát triển do tác động của máy móc.

Câu 14 (NB): Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là?

  • A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau
  • B. Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận
  • C. Có một số lượng cá thể không ổn định
  • D. Ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt với giống khác.

Câu 15 (NB): Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi.

  • A. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn.
  • B. Công tác giống vật nuôi trong chăn nuôi là không cần thiết
  • C. Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất
  • D. Giống vật nuôi cho năng suất cao không cần thay thế trong tương lai.

Câu 16 (TH): Cho bảng sau

Giống vật nuôiNăng suất hoặc chất lượng sản phẩm
Gà RiNăng suất trứng đạt 90 - 120 quả/mái/năm
Gà LeghornNăng suất trứng đạt 240 - 260 quả/mái/năm
Gà MíaNăng suất trứng đạt 70 - 100 quả/mái/năm
Gà Ai cậpNăng suất trứng đạt 200 - 220 quả/mái/năm

Nếu nuôi gà để lấy trứng em sẽ chọn  loại gà nào ?

  • A. Gà Ri
  • B. Gà Ai Cập
  • C. Gà Leghorn
  • D. Gà Mía

Câu 17 (TH): Cho bảng sau

Giống vật nuôiNăng suất hoặc chất lượng sản phẩm
bò sữa HFNăng suất sữa từ 5000-8000 kg / chu kỳ
bò sữa Jersey thuần chủngNăng suất sữa từ 4000 kg/ chu kỳ
Bò sữa lai HFNăng suất sữa từ 3500 – 4200 kg/ chu kỳ. 
Bò Brown SwissNăng suất sữa từ 3500 – 4000 kg/ chu kỳ. 

Nếu nuôi bò để lấy sữa , em sẽ chọn giống bò nào

  • A. Brown Swiss
  • B. Bò lai HF
  • C. Jersey
  • D. Bò sữa HF

Câu 18 (NB): Ngoại hình của vật nuôi là gì ?

  • A. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
  • B. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
  • C. là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
  • D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật

Câu 19 (NB): Trong những giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng năng suất cho lợn ở những thế hệ sau?

  • A. Chọn giống lợn có năng suất cao
  • B. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp.
  • C. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao
  • D. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt

Câu 20 (NB):  Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn giống vật nuôi ?

  • A. Ngoại hình, thể chất
  • B. Khả năng sinh trưởng, phát dục
  • C. Khả năng sinh sản
  • D. Năng suất và chất lượng sản phẩm

Câu 21 (TH): Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì ?

  • A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
  • B. thời gian chọn lọc nhanh chóng
  • C. độ chính xác cao
  • D. chi phí cao

Câu 22 (TH): Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập

  • A. Vịt Bầu
  • B. Lợn Ỉ
  • C. bò BBB
  • D. Gà Đông Tảo

Câu 23 (NB): Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 24 (NB): Lai kinh tế là gì ?

  • A. là lai giữa các cá thể của hai loài khác nhau với mục đích tạo ra ưu thế lai với những đặc điểm tốt hơn bố mẹ.
  • B. là phương pháp lai khi mà vật nuôi chỉ có được một số đặc điểm tốt nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tạo để giống vật nuôi trở nên hoàn thiện hơn
  • C. là phương pháp lai khi mà vật nuôi đã đáp ứng đủ nhu cầu nhưng vẫn còn một vài đặc điểm chưa tốt cần cải tiến
  • D. là phương pháp lai giữa các cá thể giống để tạo ra con lai có khả năng sản xuất cao hơn.

Câu 25 (NB): Trong các ý sau, hãy chỉ ra mục đích của lai giống.

  • A. Tăng số lượng cá thể của giống
  • B. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
  • C. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
  • D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống

Câu 26 (TH):Ý nào sau đây không phải mục đích của nhân giống thuần chủng?

  • A. nhận được ưu thế lai làm tăng sức sống, khả năng sản xuất ở đời con, nhằm tăng hiệu quả chăn nuôi.
  • B. Tăng số lượng cá thể của giống
  • C. Bảo tồn quỹ gen vật nuôi bản địa đang có nguy cơ tuyệt chủng
  • D. Duy trì và cải tiến năng suất và chất lượng của giống

Câu 27 (TH): “Vịt Mulard là con lai được lai giữa ngan nhà và vịt nhà, tuy không có khả năng sinh sản nhưng có ưu thế lai siêu trội so với bố, mẹ như lớn nhanh, thịt thơm ngon hơn thịt vịt, tỉ lệ mỡ thấp” giống vật nuôi được nói trên là kết quả của phương pháp lai nào?

  • A. lai cải tiến
  • B. lai kinh tế
  • C. lai thuần chủng
  • D. Lai xa

Câu 28 (TH): Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của phương pháp lai cải tạo?

  • A. Giống đi cải tiến chỉ được dùng một lần để tạo con lai F1
  • B. Con lai F1 lai trở lại với giống cần cải tiến một hoặc nhiều lần. Trong quá trình này tiến hành đánh giá các đặc điểm đang muốn cải tiến, chọn lọc những cá thể đặt yêu cầu.
  • C. Chỉ dùng những vật nuôi cùng giống để lai tạo.
  • D. Giống cải tiến (con lai) cơ bản giữ được đặc điểm của giống và được bổ sung thêm đặc điểm cần có của giống đi cải tiến.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (VD) Trình bày những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Liên hệ bản thân

Câu 2: (VDC) So sánh chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể.

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1. A

 2. B

3. C

4. C

5. B

6. B

7. D

8. A

9. C

10. A

11. D

12. B

13. C

14. B

15. A

16. C

17. D

18. B

19. B

20. C

21. D

22. C

23. D

24. D

25. C

26.A

27. D

28. C

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1:

* Yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi:

 + Có sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó và trách nhiệ trong công việc.

 + Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về chăn nuôi.

 + Tuân thủ an toàn lao động, có ý thức bảo vệ môi trường.

* Liên hệ bản thân: em cảm thấy mình có đủ điều kiện để lao động trong một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Vì em đáp ứng được các yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong chăn nuôi.

Câu 2:

* Giống nhau:

 - Đều được sử dụng trong chọn giống thực vật và động vật.

 - Để có cơ sở chung là tạo ra giống có năng suất cao đưa vào sản xuất đại trà phục vụ cho nhu cầu con người.

* Khác nhau:

Dấu hiệu so sánhChọn lọc cá thểChọn lọc hàng loạt
Đối tượngSử dụng đối với dòng giao phấn.Sử dụng đối với các dòng tự thụ phấn, nhân giống vô tính
Số lượng giốngChọn ngay số lượng cá thể lớn
Năng suấtChọn kiểu hình nên năng suất không ổn định.Chọn kiểu gen nên năng suất được ổn định
Cách chọn locPhải chọn lặp đi lặp lại nhiều lầnCó thể chỉ chọn một lần đã có giống tốt thuần chủng
Ưu, nhược điểmDễ tiến hành, không đòi hỏi kĩ thuật cao, tốn thời gian, giá thành rẻ, được áp dụng phổ biến.Khó tiến hành, đòi hỏi kĩ thuật cao, ít tốn thời gian, giá thành đắt, không được áp dụng phổ biến.

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối, đề thi giữa kì 1 Công nghệ chăn nuôi 11

Bình luận

Giải bài tập những môn khác