Đề thi cuối kì 2 Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT: Đề tham khảo số 1

Trọn bộ đề thi cuối kì 2 Công nghệ chăn nuôi 11 KNTT: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI 11 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Nguồn kháng nguyên sử dụng để sản xuất vaccine bằng công nghệ mới không thể là

  • A. nucleic acid.
  • B. các đoạn gene.
  • C. protein của mầm bệnh.
  • D. vi sinh vật hoàn chỉnh.

Câu 2: Trong chăn nuôi lợn công nghệ cao, công nghệ nào được ứng dụng trong xây dựng kiểu chuồng kín có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu tự động và chế tạo các trang thiết bị chăn nuôi như hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống?

  • A. Công nghệ AI.
  • B. Công nghệ HyperFrame.
  • C. Công nghệ cơ khí tự động hoá.
  • D. Công nghệ chuồng nuôi tự động.

Câu 3: Nguy cơ phát sinh bệnh cũng như hiệu quả trong kiểm soát bệnh không có liên quan đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Chi phí đầu tư nguyên vật liệu.
  • B. Con giống.
  • C. Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc.
  • D. Yếu tố môi trường.

Câu 4: Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng hở?

  • A. Chuồng được thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt.
  • B. Kiểu chuồng này phù hợp với quy mô nuôi công nghiệp, chăn thả có quy củ, thân thiện với môi trường.
  • C. Kiểu chuồng này có chi phí đầu tư thấp hơn chuồng kín.
  • D. Kiểu chuồng này khó kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi và dịch bệnh.

Câu 5: Chăn nuôi phát thải tới bao nhiêu % tổng số khí nhà kính?

  • A. 18%.
  • B. 35%.
  • C. 52%.
  • D. 76%.

Câu 6: Thời gian bảo quản của thịt đông lạnh là

  • A. 15 – 30 ngày.
  • B. 1 – 2 tháng.
  • C. 2 – 6 tháng.
  • D. 6 – 18 tháng.

Câu 7: Bệnh kí sinh trùng phổ biến, xảy ra quanh năm, nhất là ở lợn nuôi thả rông và ăn rau bèo thuỷ sinh tươi sống là bệnh gì?

  • A. Bệnh dịch tả lợn hiện đại.
  • B. Bệnh mở dấu lợn.
  • C. Bệnh giun đũa lợn.
  • D. Bệnh phân trắng lợn con.

Câu 8: Công nghệ khử nước được ứng dụng cho bảo quản

  • A. sản phẩm sữa.
  • B. các loại thịt gà.
  • C. các loại thịt lợn.
  • D. sản phẩm lòng trứng.

Câu 9: Ở mô hình chăn nuôi gà đẻ công nghệ cao, gà được nuôi tập trung trong

  • A. chuồng hở có hệ thống cảm biến tác động môi trường xung quanh.
  • B. chuồng kín có hệ thống biến đổi tiểu khí hậu và hệ thống cảm biến.
  • C. chuồng hở có hệ thống lưu thông gió và hệ thống camera giám sát.
  • D. chuồng kín có hệ thống kiểm soát nhiệt độ tự động và hệ thống camera giám sát.

Câu 10: Mầm bệnh của bệnh tụ huyết trùng trâu bò là

  • A. vi khuẩn Gram dương Pasteurella.
  • B. vi khuẩn Gram dương Peptidoglycan.
  • C. vi khuẩn Gram âm Pasteurella.
  • D. vi khuẩn Gram âm Peptidoglycan.

Câu 11: Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiểu

  • A. chuồng kín hai dãy.
  • B. chuồng hở có một hoặc hai dãy.
  • C. chuồng kín hai dãy hoặc chuồng hở có một hoặc hai dãy.
  • D. phối kết hợp cả chuồng kín hai dãy và chuồng hở một dãy.

Câu 12: Hàm lượng Ca trong khẩu phần ăn khi nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn sinh trưởng là bao nhiêu?

  • A. 0.3 – 0.6 %.
  • B. 1.3 – 1.6 %.
  • C. 3.3 – 3.6 %.
  • D. 3 – 6 %.

Câu 13: Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với

  • A. mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính.
  • B. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.
  • C. đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.
  • D. nhu cầu thị trường, ý kiến phản hồi của các khách hàng.

Câu 14: Biện pháp cần thực hiện trong quá trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh gia cầm để đảm bảo bảo vệ môi trường

  • A. nuôi dưỡng đúng cách.
  • B. đảm bảo vệ sinh chuồng trại.
  • C. dùng bảo hộ lao động đầy đủ.
  • D. không sử dụng sản phẩm gia cầm chưa nấu chín kĩ.

Câu 15: Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là

  • A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
  • B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
  • C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
  • D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.

Câu 16: Độ ẩm kho 70 – 80% là yêu cầu bảo quản của loại sản phẩm nào?

  • A. Thịt đông lạnh.
  • B. Trứng gà tươi.
  • C. Trứng gà đã qua chế biến.
  • D. Sữa tươi thanh trùng.

Câu 17: Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?

  • A. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm.
  • B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.
  • C. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.
  • D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày.

Câu 18: Câu nào sau đây không đúng về bước úm gà con trong quy trình nuôi gà thịt công nghiệp?

  • A. Gà con 1 ngày tuổi sẽ được úm trong quây. Thời gian úm dao động 14 – 28 ngày.
  • B. Nhiệt độ quây úm cho gà 1 – 7 ngày tuổi là 28 – 30°C, sau đó tăng lên 30 – 31°C ở tuần 2, 31 – 32 °C ở tuần 3, 32 – 34°C ở tuần 4.
  • C. Thức ăn cho gà úm: hàm lượng protein 21% cho gà 1 – 14 ngày tuổi, 19 % cho gà 15 – 28 ngày tuổi.
  • D. Cho gà ăn 4 – 6 lần/ngày đêm. Nước cho uống tự do.

Câu 19: Câu nào sau đây không đúng về việc ủ phân hữu cơ bằng chế phẩm sinh học?

  • A. Sử dụng chế phẩm sinh học xử lí chất thải chăn nuôi làm phân hữu cơ vi sinh là một phương pháp cổ xưa, mặc dù hiện nay ít dùng nhưng vẫn rất hiệu quả.
  • B. Chế phẩm sinh học sẽ giúp phân giải nhanh chất thải thành phân hữu cơ, cung cấp dinh dưỡng cho cây và cải tạo đất.
  • C. Phân sau khi ủ có thể sử dụng để sản xuất phân vi sinh, phân hữu cơ khoáng,...
  • D. Sử dụng chế phẩm sinh học giúp tăng cường hệ vi sinh vật có ích trong đất, đồng thời các vi sinh vật trong chế phẩm còn giúp phòng một số bệnh do nấm, tuyến trùng, gây hại cho cây trồng.

Câu 20: Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP có tác dụng gì?

  • A. Giúp các trang trại có thể thoái mải làm tất cả những gì mình muốn mà không phải quan tâm tới ai.
  • B. Giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các quan chức địa phương.
  • C. Giúp các trang trại dễ kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo về an toàn sinh học và tôn trọng cộng đồng.
  • D. Giúp trang trại dễ dàng mở rộng quy mô, phát triển ngành chăn nuôi.

Câu 21: Đóng gói với bao bì chuyên dụng là yêu cầu bảo quản đối với loại sản phẩm

  • A. thịt mát.
  • B. thịt tái.
  • C. sữa tươi nguyên liệu.
  • D. sữa tươi thanh trùng.

Câu 22: Câu nào sau đây không đúng?

  • A. Chăn nuôi tạo ra 65% tổng lượng N2O do hoạt động con người tạo nên.
  • B. Chăn nuôi tạo ra 37% tổng lượng CH4 do hoạt động con người tạo nên.
  • C. Chăn nuôi tạo ra 64% tổng lượng CH3 do hoạt động con người tạo nên.
  • D. Chăn nuôi tạo ra 45% tổng lượng CO2 do hoạt động con người tạo nên.

Câu 23: Câu nào sau đây không đúng về nguyên lí hoạt động / mục đích sử dụng của hệ thống cung cấp thức ăn tự động cho lợn?

  • A. Thức ăn được bảo quản trong silo. Các silo được kết nối với hệ thống cân điện tử để giám sát lượng thức ăn cấp vào và lấy ra hằng ngày cũng như lượng thức ăn tồn trong silo.
  • B. Thức ăn từ máng thức ăn theo hệ thống đường truyền vật tải, xích tải đến hộp định lượng silo ở cuối đường truyền. Hộp nhận silo được gắn cảm biến, giúp định lượng thức ăn cho lợn theo hạn mức cài đặt.
  • C. Thức ăn được cấp từ hộp định lượng xuống máng ăn.
  • D. Hệ thống này sử dụng cho thức ăn khô, dạng viên và dạng bột.

Câu 24: Đây là mô hình gì?

 Hinh 1

  • A. Mô hình chăn nuôi lợn áp dụng công nghệ cao.
  • B. Mô hình chăn nuôi tiết kiệm nước trong chăn nuôi lợn.
  • C. Mô hình khử khuẩn chuồng nuôi lợn dùng ống thoát.
  • D. Mô hình dọn phân tự động cho chuồng lợn.

Câu 25: Chất thải chăn nuôi không được xử lí đúng kĩ thuật tiềm ẩn nguy cơ lây lan dịch bệnh cho vật nuôi, đặc biệt là:

1. Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm như: cúm gia cầm, dịch tai xanh, dịch tả lợn châu Phi,...

2. Các bệnh liên quan đến thân thể như: các bệnh da liễu, ho, sốt, đau đầu,…

3. Các bệnh làm suy yếu hệ miễn dịch của cơ thể người và động vật.

4. Các bệnh có khả năng lan truyền sang cho người và động vật khác.

Số đáp án đúng là

  • A.   1.                            
  • B.   2.
  • C.   3.
  • D.   4.

Câu 26: Câu nào sau đây không đúng về nguyên lí hoạt động của hệ thống vắt sữa tự động trong trang trại bò sữa?

  • A. Khởi động hệ thống cảm biến để tạo ra luồng khí CO2 kích hoạt quá trình hút sữa.
  • B. Đưa bò vào nhà vắt sữa. Mỗi con bò có một chíp cảm biến ở cổ giúp hệ thống nhận diện và thu thập thông tin cá nhân. Bỏ sữa được vệ sinh bầu vú trước khi vắt sữa.
  • C. Gắn các đầu núm hút sữa vào vú bò. Sữa sau khi vắt sẽ được thu gom qua hệ thống ống dẫn vào các bồn chứa lạnh để bảo quản. Sữa từ bồn chứa lạnh sẽ được bơm vào các xe bồn lạnh và được vận chuyển tới nhà máy chế biến.
  • D. Khi phát hiện bò hết sữa, thiết bị sẽ tự tách cụm núm hút sữa ra và kết thúc quá trình vắt sữa.

Câu 27: Phương thức quản lí "cùng vào - cùng ra" theo thứ tự ưu tiên nào sau đây?

  • A. cả khu → từng chuồng → từng dãy chuồng → từng ô.
  • B. từng ô → từng chuồng → từng dãy chuồng → cả khu.
  • C. cả khu → từng dãy chuồng → từng chuồng → từng ô.
  • D. từng ô → từng dãy chuồng → từng chuồng → cả khu.

Câu 28: Ủ phân compost là

  • A. quá trình chuyển đổi các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi thành phân bón hữu cơ sử dụng trong trồng trọt.
  • B. quá trình chuyển đổi các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi thành phân bón vô cơ sử dụng trong trồng trọt.
  • C. quá trình chuyển đổi các chất thải vô cơ trong chăn nuôi thành phân bón hữu cơ sử dụng trong trồng trọt.
  • D. quá trình chuyển đổi các chất thải vô cơ trong chăn nuôi thành phân bón vô cơ sử dụng trong trồng trọt.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1:  Mô tả đặc điểm, nêu nguyên nhân và biện pháp phòng, trị bệnh Newcastle ở gia cầm.

Câu 2: Nêu vai trò của công nghệ sinh học trong xử lí chất thải và bảo vệ môi trường chăn nuôi. Nêu một số ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất thức ăn bổ sung nhằm bảo vệ môi trường chăn nuôi.

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.  

1.             D2.             C3.             A4.             B5.             A6.             D7.             C
8.             A9.             D10.          C11.          C12.          A13.          B14.          B
15.          A16.          B17.          B18.          B19.          A20.          C21.          D
22.          D23.          B24.          B25.          B26.          A27.          C28.          A

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu 1:

Đặc điểm

- Lây lan nhanh và xảy ra ở mọi lứa tuổi.

- Gây viêm, xuất huyết các cơ quan đường tiêu hóa và hô hấp. 

Nguyên nhân

Do Paramyxovirus thuộc họ Paramyxoviridae gây ra, có vật chất di truyền là RNA

Phòng, trị bệnh

- Khi chưa có dịch: hạn chế người qua lại; sát trùng dụng cụ, thiết bị; kiểm dịch, cách li, và tiêm vaccine đúng quy định.

- Khi có dịch: tiêu hủy đúng quy định, tiêm vaccine và cách li gia cầm còn lại, tẩy uế và tiêu độc chuồng trại, không mang gia cầm bệnh và sản phẩm ra khỏi vùng dịch.

- Khi phát hiện bệnh, kịp thời báo cho thú y địa phương. 

- Có thể dùng thuốc trợ sức, trợ lực để tăng đề kháng khi gia cầm bị bệnh. 

Câu 2:

Vai trò của công nghệ sinh học trong xử lí chất thải và bảo vệ môi trường chăn nuôi:

 - Giảm lượng chất thải ra từ vật nuôi nhờ công nghệ sinh học.

 - Giảm mùi hôi thối, giảm ruồi muỗi

 - Nâng cao hiệu quả và đẩy nhanh quá trình phân hủy chất hữu cơ trong chất thải, giảm chất thải ra môi trường, tiêu diệt mầm bệnh.

Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất thức ăn bổ sung nhằm bảo vệ môi trường chăn nuôi:

 - Sản xuất chế phẩm vi sinh cho vật nuôi

 - Công nghệ sinh học sản xuất các enzyme, amino acid

 - Cân đối khẩu phần sử dụng thức ăn ủ chua; bổ sung lipid, acid hữu cơ cho vật nuôi nhai lại.

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối, đề thi cuối kì 2 Công nghệ chăn nuôi 11

Bình luận

Giải bài tập những môn khác