Đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối bài 4: Chọn giống vật nuôi

Đề thi, đề kiểm tra Công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối bài 4: Chọn giống vật nuôi. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Có mấy tiêu chí để chọn giống vật nuôi?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Vai trò của chọn giống vật nuôi là gì ?

  • A. Chọn ra những con vật có gen ưu tú từ đó cải thiện được năng suất và chất lượng sản phẩm ở đời sau
  • B. Chọn ra những con vật có gen trội từ đó cải thiện được năng suất và chất lượng sản phẩm ở đời sau
  • C. Chọn ra những con vật có tính trạng tốt từ đó cải thiện được năng suất và chất lượng sản phẩm ở đời sau
  • D. Chọn ra những con vật có tính trạng xấu để loại bỏ.

Câu 3: Làm thế nào người ta có thể nâng cao được năng suất của lợn Landrace?

  • A. Chọn ra con cái có tính trạng tốt nhất và con đực có tính trạng tốt nhất trong đàn
  • B. Chọn ra hai con lợn khác giới bất kì
  • C. Loại bỏ những con lợn có biểu hiện bệnh tật hoặc năng suất kém
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Thế nào là chọn giống vật nuôi?

  • A. Là xác định chọn những con (chỉ con đực) có tiềm năng di truyền vượt trội về một hay nhiều tính trạng mong muốn để làm giống (sinh sản)
  • B. Là xác định chọn những con (chỉ con cái) có tiềm năng di truyền vượt trội về một hay nhiều tính trạng mong muốn để làm giống (sinh sản)
  • C. Là xác định chọn những con (đực và cái) có tiềm năng di truyền vượt trội về một hay nhiều tính trạng mong muốn để làm giống (sinh sản) 
  • D. Đáp án khác

Câu 5: Sinh trưởng là gì ?

  • A. Là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
  • B. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.
  • C. Là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
  • D. Mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật

Câu 6: Đâu không phải là một trong số các biểu hiện của thế chất?

  • A. Hiệu quả sử dụng thức ăn 
  • B. Kích thước cơ thể
  • C. Tốc độ lớn
  • D. Sức khỏe

Câu 7: Chọn phát biểu sai trong các câu sau

  • A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác
  • B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi
  • C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi
  • D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi

Câu 8: Khái niệm của chọn lọc cá thể?

  • A. Là phương pháp được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn lọc được vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lượng giống.
  • B. Là phương pháp định kì theo dõi, ghi chép các chỉ tiêu như ngoại hình năng suất, chất lượng sản phẩm mà vật nuôi đạt được ngay trong điều kiện của sản xuất
  • C. Là phương pháp dựa vào phả hệ để xem xét các đời tổ tiên của vật nuôi có tốt hay không
  • D. Đáp án khác

Câu 9: Có mấy bước để tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3

Câu 10: Nhược điểm của phương pháp chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử là?

  • A. Khó phân biệt được các nhóm vật nuôi khác nhau
  • B. khó chọn lọc ra được tính trạng mong muốn
  • C. Yêu cầu kĩ thuật cao, trang thiết bị hiện đại và tốn kém.
  • D. mất nhiều thời gian

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Ngoại hình của vật nuôi là gì?

  • A. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi
  • B. Là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
  • C. Là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
  • D. Mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật

Câu 2: Chọn giống vật nuôi có mấy vai trò quan trọng trong chăn nuôi

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 3: Trong những giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng năng suất cho lợn ở những thế hệ sau?

  • A. Chọn giống lợn có năng suất cao
  • B. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp.
  • C. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao
  • D. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt

Câu 4: Ý nào sau đây không phải tiêu chí chọn giống vật nuôi ?

  • A. Ngoại hình, thể chất
  • B. Khả năng sinh trưởng, phát dục
  • C. Khả năng sinh sản
  • D. Năng suất và chất lượng sản phẩm

Câu 5: Chọn vật nuôi làm giống nên chọn thế nào?

  • A. Chọn một con bất kì trong đàn
  • B. Chọn một con có tiềm năng di truyền xấu
  • C. Chọn những con có tính trạng tốt nhiều hơn tính trạng xấu
  • D. Chọn những con có tiềm năng di truyền vượt trội với những tính trạng mong muốn.

Câu 6: Đâu không phải là một trong số các chỉ tiêu để đánh giá sinh trưởng của một vật.

  • A. Khối lượng cơ thể qua các giai đoạn
  • B. Kích thước cơ thể
  • C. Tốc độ tăng khối lượng
  • D. Hiệu quả sử dụng thức ăn

Câu 7: Thể chất là gì?

  • A. Mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
  • B. Là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.
  • C. Là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
  • D. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.

Câu 8: Phương pháp để đánh giá ngoại hình vật nuôi là?

  • A. Quan sát kết hợp quay phim, chụp ảnh và dùng tay sờ nắn
  • B. Dùng thước đo để đo một số chiều đo nhất định 
  • C. A đúng B sai 
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 9: Chọn lọc bằng bộ gen là gì?

  • A. Là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các gen quy định hoặc có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó.
  • B. Là chọn lọc dựa trên ảnh hưởng của tất cả các gen có liên quan đến một tính trạng nào đó.
  • C. Là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các đoạn mã ARN có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó.
  • D. Đáp án khác

Câu 10: Trong các loài vật đưới đây, loài nào là vật nuôi ngoại nhập

  • A. Vịt Bầu
  • B. Lợn Ỉ
  • C. Bò BBB
  • D. Gà Đông Tảo

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Hãy cho biết ưu - nhược điểm của phương pháp chọn giống hàng loạt. 

Câu 2 (4 điểm): Em hãy chọn các từ thích hợp để điền vào chỗ trống (1 cụm có thể dùng hai lần). 

Giống mới, chọn lọc và nhân giống, giống vật nuôi, ảnh hưởng quyết định. Giống vật nuôi có………(1)…… đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Muốn chăn nuôi có hiệu quả phải chọn (2)…………phù hợp mục đích. Muốn có giống vật nuôi tốt, con người không ngừng (3) …………….. để ngày càng nâng cao phẩm chất các(4) ……………đã có và tạo thêm (5)………… tốt hơn.

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Thế nào là sinh trưởng, phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ minh họa. 

Câu 2 (4 điểm): Nêu khái niệm, mục đích và ví dụ cho phương pháp nhân giống thuần chủng.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là gì?

  • A. Dễ dàng chọn được tính trạng mong muốn
  • B. Thời gian chọn lọc nhanh chóng
  • C. Độ chính xác cao
  • D. Chi phí cao

Câu 2: Chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử là gì 

  • A. Là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các đoạn mã ARN có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó.
  • B. Là phương pháp chọn lọc dựa trên ảnh hưởng của tất cả các gen có liên quan đến một tính trạng nào đó.
  • C. Là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các gen quy định hoặc có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó.
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi 

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 4: Năng suất là gì?

  • A. Là quá trình biến đổi chất lượng các cơ quan bộ phận trong cơ thể
  • B. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.
  • C. Mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
  • D. Là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể con vật.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Chọn giống vật nuôi là gì? Khi chọn giống vật nuôi người ta sẽ căn cứ theo các tiêu chí nào?  

Câu 2: Hãy cho biết ưu - nhược điểm của phương pháp chọn lọc cá thể.

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chất lượng sản phẩm không được đánh giá theo các tiêu chí nào?

  • A. Màu sắc
  • B. Số lượng
  • C. Mùi vị
  • D. Hàm lượng dinh dưỡng

Câu 2: Phát dục là gì?

  • A. Là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống
  • B. Mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật
  • C. Là quá trình biến đổi chất lượng các cơ quan bộ phận trong cơ thể
  • D. Là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất, khả năng thích nghi với điều kiện cơ thể sống của con vật.

Câu 3: Khái niêm của phương pháp chọn lọc hàng loạt 

  • A. Là phương pháp được tiến hành tại các trung tâm giống để chọn lọc được vật nuôi đạt yêu cầu cao về chất lượng giống.
  • B. Là phương pháp dựa vào phả hệ để xem xét các đời tổ tiên của vật nuôi có tốt hay không
  • C. Là phương pháp định kì theo dõi, ghi chép các chỉ tiêu như ngoại hình năng suất, chất lượng sản phẩm mà vật nuôi đạt được ngay trong điều kiện của sản xuất
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt không là?

  • A. Đơn giản
  • B. Dễ thực hiện
  • C. Ít tốn kém
  • D. Phức tạp

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Thể chất là gì? Thể chất phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Câu 2: Nêu những điểm giống nhau giữa chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra công nghệ chăn nuôi 11 kết nối bài 4: Chọn giống vật nuôi, đề kiểm tra 15 phút công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức, đề thi công nghệ chăn nuôi 11 kết nối bài 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác