Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 kết nối tri thức bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vì các phân tử chuyển động không ngừng nên chúng có

  • A. thế năng.
  • B. cơ năng.
  • C. động năng.
  • D. năng lượng.

Câu 2: Động năng phân tử phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Tốc độ chuyển động của phân tử.
  • B. Nhiệt độ của vật.
  • C. Thể tích của vật.
  • D. Khoảng cách giữa các phân tử.

Câu 3: Vì các phân tử tương tác với nhau nên chúng có

  • A. năng lượng.
  • B. cơ năng.
  • C. động năng.
  • D. thế năng.

Câu 4: Thế năng phân tử phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Tốc độ chuyển động của phân tử.
  • B. Nhiệt độ của vật.
  • C. Thể tích của vật.
  • D. Khoảng cách giữa các phân tử.

Câu 5: Đơn vị của nội năng là gì?

  • A. Niu-tơn (N).
  • B. Jun (J).
  • C. Oát (W).
  • D. Vôn (V).

Câu 6: Trường hợp nào sau đây nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt? 

  • A. Chậu nước để ngoài trời nắng sau một lúc thì nóng lên.
  • B. Gió mùa đông bắc tràn về làm cho không khí lạnh đi.
  • C. Xoa hai bàn tay vào nhau khi trời lạnh.
  • D. Cho miếng kim loại nóng lên bằng cách cho nó tiếp xúc với nguồn nhiệt.

Câu 7: Hệ thức nào sau đây mô tả quá trình vật vừa nhận nhiệt lượng, vừa nhận công từ vật khác?

  • A. ΔU = A + Q khi Q > 0 và A < 0.     
  • B. ΔU = A + Q khi Q > 0 và A < 0.
  • C. ΔU = A + Q khi Q < 0 và A > 0.     
  • D. ΔU = A + Q khi Q > 0 và A > 0.

Câu 8: Quy ước dấu nào sau đây phù hợp với định luật I của nhiệt động lực học?

  • A. Vật thực hiện công: A < 0; vật truyền nhiệt lượng: Q > 0.
  • B. Vật thực hiện công: A > 0; vật truyền nhiệt lượng: Q < 0.
  • C. Vật nhận công: A < 0; vật nhận nhiệt lượng: Q > 0.
  • D. Vật nhận công: A > 0; vật nhận nhiệt lượng: Q > 0.

Câu 9: Giả sử cung cấp cho vật một công 500 J nhưng nhiệt lượng bị thất thoát ra môi trường là 200 J. Nội năng của vật tăng hay giảm bao nhiêu?

  • A. Giảm 300 J.
  • B. Giảm 200 J.
  • C. Tăng 200 J.
  • D. Tăng 300 J.

Câu 10: Cung cấp nhiệt lượng 3,5 J cho một khối khí trong một xilanh nằm ngang. Chất khí nở ra và đẩy pít-tông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pít-tông và xilanh là 30 N, coi pít-tông chuyển động thẳng đều. Độ biến thiên nội năng của khối khí là

  • A. 5 J.
  • B. 2 J.
  • C. 1,5 J.
  • D. 3,5 J.

Câu 11: Một lượng khí bị nén đã nhận được công là 105 kJ. Khí nóng lên và đã tỏa nhiệt lượng 75 kJ ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là

  • A. 30 kJ.
  • B. 180 kJ.
  • C. -30 kJ.
  • D. 105 kJ.

Câu 12: Một lượng khí nhận nhiệt lượng 50 J do được đun nóng; đồng thời nhận công 30 J do bị nén. Độ tăng nội năng của lượng khí này là

  • A. 50 J.
  • B. 30 J.
  • C. 80 J.
  • D. -20J.

Câu 13: Một vật khối lượng 1 kg trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng dài 21 m, nghiêng 300 so với mặt phẳng ngang. Tốc độ của vật ở chân mặt phẳng là 4,1 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mặt phẳng nghiêng. Mặt phẳng nghiêng thực hiện công lên vật là

  • A. 94,495 J.
  • B. -94,495 J.
  • C. 102,9 J.
  • D. -102,9 J.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác