Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 6 cánh diều học kì II(P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì II(P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hình bình hành ABEF. Gọi O là giao điểm của AE và BF. Trong các khẳng định sau:
1. E và A đối xứng nhau qua O
2. B và F đối xứng nhau qua O
3. E và F đối xứng nhau qua O
4. AB và EF đối xứng nhau qua O.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1 
  • D. 4

Câu 2: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?

  • A. Hình tam giác đều
  • B. Hình tròn
  • C. Hình chữ nhật 
  • D. Hình bình hành

Câu 3: Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?

  • A. Hình thang
  • B. Hình chữ nhật
  • C. Hình thoi
  • D. Hình bình hành

Câu 4: Xác định hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

  • A. Hình tam giác đều 
  • B. Hình tròn
  • C. Hình vuông
  • D. Hình thoi

Câu 5: Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?

Xác định hình nào sau đây không có tâm đối xứng?  A. Hình tam giác đều  B. Hình tròn C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 8: Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?

  • A. Hình 2 và Hình 3
  • B. Hình 1 và Hình 3
  • C. Hình 1 và Hình 2 
  • D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3

Câu 6: Cho tam giác ABC cân tại B, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:

  • A.BB’       
  • B. AA’       
  • C. AA’ và CC’
  • D. CC’

Câu 7: Hình lục giác đều có mấy trục đối xứng

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 8: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu đúng:

Cho tam giác ABC cân tại B, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:  A.BB’        B. AA’        C. AA’ và CC’ D. CC’ Câu 10 : Hình lục giác đều có mấy trục đối xứng  A. 1 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 11: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu đúng:

  • A. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là A.
  • B. Điểm đối xứng với K qua đường thẳng d là K
  • C. Điểm đối xứng với Q qua đường thẳng d là Q.
  • D. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là K

Câu 9: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là ?

  • A. 12cm   
  • B. 6cm
  • C. 9cm
  • D. 3cm

Câu 10: Có bao nhiêu cặp cạnh song song trong hình vẽ dưới đây?

Có bao nhiêu cặp cạnh song song trong hình vẽ dưới đây?

  • A. 10 cặp                    
  • B. 9 cặp                      
  • C. 8 cặp                       
  • D. 7 cặp

Câu 11: Đường thẳng x và đường thẳng y có 1 điểm chung. Mối quan hệ giữa đường thẳng x và y là

  • A. Song song             
  • B. Chéo nhau             
  • C. Trùng nhau            
  • D. Cắt nhau

Câu 12: Cho hai tia đối nhau Ox, Oy. Lấy A ∈ Ox; B ∈ Oy. Xét vị trí ba điểm A, O, B?

  • A. A nằm giữa O và B
  • B. O nằm giữa A và B
  • C. B nằm giữa A và O
  • D. Không xác định được

Câu 13: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. Chọn câu sai

  • A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
  • B. Điểm A là trung điểm đoạn OB
  • C. Điểm O là trung điểm đoạn AB
  • D. OA = OB = 3cm

Câu 14: Cho ba điểm A; B; C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?

  • A. AB, BC, CA    
  • B. AB, BC, CA, BA, CB, AC
  • C. AA, BC, CA, AB    
  • D. AB, BC, CA, AA, BB, CC

Câu 15: Cho bốn điểm M, N, P, Q trong đó ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt?

  • A. 3                             
  • B. 4                              
  • C. 5                              
  • D. 6

Câu 16: Một hình chữ nhật có chiều dài là 20 cm, chiều rộng bằng 

25 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

  • A. 45cm2                    
  • B. 80cm2                     
  • C. 160cm2                   
  • D. 56cm2

Câu 17: Trên đĩa có 25 quả táo. Lan ăn $\frac{3}{10}$ số táo. Hòa ăn tiếp $\frac{3}{10}$ số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?

  • A. 14 quả                    
  • B. 15 quả
  • C. 10 quả                    
  • D. 19 quả

Câu 18: Bạn Hoài đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Hoài đọc được $\frac{1}{5}$ cuốn sách và 10 trang. Ngày thứ hai, Hoài đọc được $\frac{4}{9}$ số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ ba, Hoài đọc được $\frac{2}{7}$ số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ tư, Hoài đọc được $\frac{8}{9}$ số trang còn lại và 10 trang cuối cùng. Hỏi cuốn sách Hoài đọc có bao nhiêu trang?

  • A. 140 trang               
  • B. 270 trang               
  • C. 280 trang               
  • D. 350 trang

Câu 19:  Để tìm 25% của 50 ta làm như sau:

  • A. Nhân 50 với 25
  • B. Chia 50 cho 25
  • C. Nhân 50 với 100 rồi lấy tích chia cho 25
  • D. Nhân 50 với 25 rồi lấy tích chia cho 100

Câu 20: Một xưởng may đã dùng hết 780m vải để may quẩn áo, trong đó số vải may áo chiếm 52,5%. Hỏi số vải còn lại là bao nhiêu mét?

  • A. 370,5m                  
  • B. 375m                      
  • C. 495m                      
  • D. 409,5m

Câu 21: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: 6,246 - 5,128

  • A. 1,3                          
  • B. 1,1                          
  • C. 1                              
  • D. 2

Câu 22: Số 75,995 được làm tròn đến hàng đơn vị là

  • A. 75                           
  • B. 76                           
  • C. 75,9                        
  • D. 76,9

Câu 23: Làm tròn số thập phân 333,333 đến hàng phần trăm là

  • A. 333,33                   
  • B. 333,34                    
  • C. 333,32                    
  • D. 333

Câu 24: Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 21 400                   
  • B. 21 498                    
  • C. 21 499                    
  • D. 20 500

Câu 25: Kết quả của phép tính 125 : 0,25 là

  • A. 31,25                      
  • B. 500                         
  • C. -31,25                     
  • D. Đáp án khác

Câu 26: Tìm x: (2. 2,7). x = (-3,4) . 5, 4 + 5,4 . (-6,6)

  • A. x = -10                   
  • B. x = 10                     
  • C. x = 54                     
  • D. x = -54

Câu 27: Một bà mang cam đi chợ bán. Có sáu người mua là A, B, C, D, E, F. Ông A mua 0,5 số cam và 0,5 quả, ông B mua 0,5 số cam còn lại và 0,5 quả, bà C mua 0,5 số cam còn lại và .0,5 quả, v.v… Cứ như vậy bà F đã mua hết số cam còn lại. Hỏi số quả cam bán được là bao nhiêu?

  • A. 31 quả                    
  • B. 15 quả                    
  • C. 63 quả                    
  • D. 46 quả

Câu 28: Thực hiện phép tính -5,5 + 90,67 ta được kết quả là

  • A. 96,17                      
  • B. 85,17                      
  • C. -85,17                     
  • C. -96,17

Câu 29: Tính bằng cách hợp lí: 14,7 + (-8,4) + (-4,7)

  • A. 1,6                          
  • B. -1,6                         
  • C. 1,4                           
  • D. -1,4

Câu 30: Tính giá trị biểu thức M = 4,38 - 1,9  + 0,62

  • A. M = 3,1                  
  • B. M = 1,9                  
  • C. M = 4,38                
  • D. M = 0,62

Câu 31: Trong một cuộc thi chạy 400m nam, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là Tuấn Anh: 31,42 giây; Ngọc Nam: 31,48 giây; Thanh Phương: 31,09 giây. Các vận động viên đã về Nhất, Nhì, Ba lần lượt là:

  • A. Ngọc Nam, Tuấn Anh, Thanh Phương
  • B. Ngọc Nam, Thanh Phương, Tuấn Anh
  • C. Thanh Phương, Tuấn Anh, Ngọc Nam
  • D. Tuấn Anh, Ngọc Nam, Thanh Phương

Câu 32: So sánh các số sau - 445,56 và - 445,6

  • A. - 445,56 > - 445,6
  • B. - 445,56 < - 445,6
  • C. - 445,56 = - 445,6
  • D. - 445,56 ≥ - 445,6

Câu 33: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: -120,341; 36,095; 36,1; -120,34

  • A. 36,095; 36,1; -120,34; -120,341
  • B. 36,095; 36,1; -120,341; -120,34
  • C. 36,1; 36,095; -120,341; -120,34
  • D. 36,1; 36,095; -120,34; -120,341

Câu 34: Số nghịch đảo của 6$\frac{2}{3}$ 

  • A. 320
  • B. 203
  • C. −320
  • D. −203

Câu 35: Nhà của Hà trồng rau trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là $\frac{35}{2}$m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết rằng cứ 1$m^2$ thì thu được 3kg rau. Trên cả mảnh vườn đó nhà Hà thu được số ki-lô-gam rau là:

  • A. 3 675kg                 
  • B. 145kg                     
  • C. 111kg                     
  • D. 135kg

Câu 36: Lớp 6B có $\frac{4}{5}$ số học sinh thích học môn Toán, $\frac{7}{10}$ số học sinh thích học môn Ngữ Văn và $\frac{1}{2}$ số học sinh thích môn Âm nhạc. Hỏi môn học nào được các bạn trong lớp 6B yêu thích nhất?

  • A. Môn Toán             
  • B. Môn Văn               
  • C. Môn Âm nhạc       
  • D. Không xác định được

Câu 37: Tìm số x, y biết: 

$\frac{-3}{6}$ = $\frac{x}{-2}$ = $\frac{-18}{y}$ 

  • A. x = 1; y = 36
  • B. x = 1; y = -36
  • C. x = -1; y = 36
  • D. x = -1; y = -36

Câu 38: Cho đẳng thức 4. (-7) = (-2). 14, có thể lập được bao nhiêu phân số bằng nhau mà có một mẫu dương, một mẫu âm?

  • A. 1                             
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 39: Xác suất thực nghiệm phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Người thực hiện thí nghiệm, trò chơi
  • B. Số lần thực hiện thí nghiệm, trò chơi
  • C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
  • D. Cả 2 đáp án trên đều sai

Câu 40: Có bao nhiêu quý có xác suất thực nghiệm của sự kiện “một ca có kết quả dương tính” dưới 0,1?

  • A. 1                             
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 0

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo