Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 101: Ôn tập về đo diện tích

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 101: Ôn tập về đo diện tích. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn đáp án đúng:
1$km^{2}$ = ............. ha

  • A. 10
  • B. 100
  • C. 1000
  • D. 10000

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất:

48523$m^{2}$ = … $km^{2}$

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 0,048523
  • B. 0,48523
  • C. 4,8523
  • D. 48,523

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1345$cm^{2}$ = … $m^{2}$ là:

  • A.1,345
  • B.0,1345
  • C.134,5
  • D.13,45

Câu 4: Hình vẽ một mảnh đất hình chữ nhật trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Vậy diện tích thực tế của mảnh đất đó là:

  • A. 4800$cm^{2}$
  • B. 48000$cm^{2}$
  • C. 4800000$cm^{2}$
  • D. 48$cm^{2}$

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống (dạng thu gọn nhất):

Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 4500m, chiều rộng bằng $\frac{2}{3}$ chiều dài.

Vậy diện tích khu rừng đó là ........... héc-ta.

  • A. 3037,5
  • B. 303,75
  • C. 30,375
  • D. 3,0375

Câu 6: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 240m. Chiều rộng bằng  $\frac{25}{48}$ chiều dài. Hỏi khu đất đó có diện tích là bao nhiêu héc-ta?

  • A.3000ha
  • B.300ha
  • C.30ha
  • D.3ha 

Câu 7: Điền số vào chỗ chấm:

$12_{4}^{1}$ ha = …………… $m^{2}$

  • A.1225
  • B.12 250
  • C.122 500
  • D.1 225 000

Câu 8: Điền dấu (>; , <; , = ) thích hợp vào ô trống :

6$dam^{2}$9$m^{2}$ ............... 6,9$dam^{2}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 9: Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 8dam 5m. Chiều cao bằng $\frac{2}{5}$ cạnh đáy. Hỏi diện tích thửa ruộng đó có diện tích là bao nhiêu đề-ca-mét-vuông?

  • A. $\frac{298}{100}$ $dam^{2}$
  • B. $\frac{298}{10}$ $dam^{2}$
  • C. $\frac{289}{100}$ $dam^{2}$
  • D. $\frac{289}{10}$ $dam^{2}$

Câu 10: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng là 6m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3dm. Hỏi căn phòng đó lát hết bao nhiêu viên gạch (diện tích phần mạch vữa không đáng kể).

  • A.300 viên gạch.
  • B.400 viên gạch.
  • C.500 viên gạch.
  • D.600 viên gạch.

Câu 11: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1245$cm^{2}$ = … $m^{2}$ là:

  • A. 1,245
  • B. 0,1245
  • C. 124,5
  • D. 12,45

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

25$hm^{2}$ 567$m^{2}$ = ……………. $dam^{2}$

  • A.  $255_{100}^{67}$

  • B.  $2556_{100}^{7}$
  • C.  $2505_{100}^{67}$
  • D.  $25055_{100}^{67}$

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

2ha 8$dam^{2}$ = .......... $dam^{2}$

  • A. 28
  • B. 208
  • C. 2008
  • D. 20,08

Câu 14: Một khu an dưỡng có diện tích là $3_{5}^{2}$ ha, trong đó $\frac{5}{17}$ là diện tích hồ nước. Hỏi diện tích còn lại là bao nhiêu mét vuông?

  • A.24 000
  • B.25 000
  • C.27 000
  • D.28 000

Câu 15: Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền?

  • A. 10 lần
  • B. 100 lần
  • C. 1000 lần
  • D. 10000 lần

Xem đáp án

Bình luận