Trắc nghiệm toán 5 cánh diều ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số, số thập phân (P4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên, phân số, số thập phân (P4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Lâm có thói quen viết các số biểu diễn ngày, tháng, năm liên tiếp nhau để được một số tự nhiên có nhiều chữ số. Ví dụ, ngày 12 tháng 03 năm 1985, Lâm sẽ viết được là: 1231985. Vậy với ngày Phụ nữ Việt Nam năm nay, Lâm sẽ được số:
- A. 0832024
- B. 3042024
C. 20102024
- D. 20112024
Câu 2: Lớp 5A nhận về 40 hộp sữa gồm hai loại: sữa có đường và ít đường. Số lượng sữa có đường nhiều hơn số lượng sữa ít đường là 14 hộp. Hỏi lớp 5A đã nhận về bao nhiêu hộp sữa ít đường?
A. 13 hộp
- B. 14 hộp
- C. 26 hộp
- D. 27 hộp
Câu 3: Có 8 bao gạo đựng tất cả 448kg. Hỏi 5 bao gạo như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- A. 56kg
B. 280kg
- C. 300kg
- D. 330kg
Câu 4: Hai lớp tham gia trồng cây. Lớp thứ nhất trồng được 40 cây. Lớp thứ hai trồng được số cây của lớp thứ nhất. Tổng số cây mà hai lớp trồng được là:
- A.32 .
- B. 50.
- C. 60.
D. 72.
Câu 5. Khối lớp 5 có 245 học sinh. Khối lớp 4 có số học sinh bằng số học sinh khối lớp 5. Vậy hai khối có tất cả số học sinh là:
- A. 294
- B. 394
- C. 439
D. 539
Câu 6: Nhi có số bánh bằng số bánh của An giảm đi 6 lần. Tỉ số số bánh của Nhi và tổng số phần bánh là:
- A. 6 : 1
- B. 1 : 6
C. 1 : 7
- D. 7 : 1
Câu 7: Tỉ số giữa chiều dài và nửa chu vi của hình chữ nhật sau là:
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Linh có 10 cái kẹo, Chi có 7 cái kẹo. Tỉ số giữa số kẹo của Linh và hiệu số kẹo hai bạn là:
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 9: Hai kho chứa 225 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai. Hỏi kho thứ nhất chứa bao nhiêu tấn thóc?
A. 135 tấn
- B. 153 tấn
- C. 90 tấn
- D. 91 tấn
Câu 10: Quãng đường từ nhà An đến trường học gồm hai đoạn đường, 5 lần đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng 3 lần đoạn đường từ hiệu sách đến trường. Quãng đường từ hiệu sách đến trường hơn quãng đường từ nhà đến hiệu sách là 210m. Tính độ dài đoạn đường từ nhà An đến trường học.
A. 840m
- B. 525m
- C. 315m
- D. 552m
Câu 11: Một tổ thợ mộc có 3 người trong 5 ngày đóng được 75 cái ghế. Hỏi nếu tổ có 6 người làm trong 10 ngày thì sẽ đóng được bao nhiêu ghế? Biết năng suất mỗi người đều như nhau.
- A. 150 cái ghế
- B. 100 cái ghế
C. 300 cái ghế
- D. 600 cái ghế
Câu 12: Khi số kiện hàng giảm đi 2 lần, thì số phút … lần?
- A. gấp lên 2 lần
B. giảm đi 2 lần
- C. gấp lên 6 lần
- D. giảm đi 6 lần
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ngày = ......... giờ
- A.
- B. 105
- C. 75
D. 42
Câu 14: Bác Hoa may một bộ quần áo hết m vải. Hỏi Bác may 5 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải?
- A. m.
- B. m.
C. m.
- D. m.
Câu 15: Có bao nhiêu số điền vào dấu … thỏa mãn:
- A. 1 số.
B. số.
- C. số.
- D. số.
Câu 16: Từ các chữ số 0; 3; 5; 7 có thể viết được bao nhiêu số thập phân mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân, biết hàng đơn vị là 0:
- A. số.
- B. số.
- C. số.
D. số.
Câu 17: Số thập phân gồm một chữ số lớn nhất ở phần nguyên và hai chứ số lớn nhất ở phần thập phân bằng:
A. 9,990.
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 18: Có 3 mảnh đất A, B và C có kích thước như hình vẽ. Mảnh đất A có chu vi lớn nhất. Mảnh đất B có diện tích nhỏ nhất. Mảnh đất C có màu:
A. Vàng
- B. Đỏ
- C. Xanh
- D. Đen
Câu 19: Trong một ku cư dân mới, người ta dùng một nửa diện tích đất để làm đường đi và các công trình công cộng, nửa diện tích đất còn lại được chia đều thành 2000 mảnh hình chữ nhật, mỗi mảnh có chiều rộng 10m, chiều dài 25m để xây nhà ở. Hỏi diện tích khu dân cư đó là bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
- A. 2000km2
- B. 2000000km2
- C. 100000km2
D. 1000000km2
Câu 20: Viết các số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm: 81,45 > ... > ... > ... > 78,99.
A. 81;80;79.
- B.82;81;80.
- C.80;79;78.
- D.79;78;77.
Câu 21: Diện tích ở Thái Bình là 1584,6 km2 . Hỏi diện tích của Thái Bình khoảng bao nhiêu ki – lô – mét vuông? (làm tròn số đến hàng đơn vị).
A. 1585 km2
- B. 1584 km2
- C. 1600 km2
- D. 1580 km2
Câu 22: Một hình chữ nhật có chu vi là 160 cm. Chiều dài hơn chiều rộng là 20 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
- A. 150 .
B. 15 .
- C. 0,15 .
- D. 1500 .
Bình luận