Trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều bài 34: Luyện tập
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 cánh diều bài 34: Luyện tập có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm số trung bình cộng của bốn số: 15,24; 21,05; 32,16; 1,09
A. 17,385
- B. 16,835
- C. 17,855
- D. 16,355
Câu 2: Thực hiện phép tính
43,5 : 25 + 15 : 75 + 0,06
- A. 12
B. 2
- C. 3
- D. 13
Câu 3: Nam chia đều 4,5 lít nước cam vào 9 cốc. Hỏi mỗi cốc có bao nhiêu lít nước cam?
- A. 1,5 lít
- B. 0,15 lít
C. 0,5 lít
- D. 2,5 lít
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
20 : 25 + 3 : 6 …. 13 : 10
- A. Không có dấu thích hợp
- B. <
- C. >
D. =
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
…..
A. 2,84
- B. 2,38
- C. 2,94
- D. 2,88
Câu 6: Thực hiện phép tính:
A. 0,8
- B. 0,2
- C. 0,5
- D. 0,7
Câu 7: Tính:
- A. 1,2
B. 2,4
- C. 4,8
- D. 3,6
Câu 8: Tính thương của hai số 18 và 12
- A. 1,4
- B. 1,3
C. 1,5
- D. 1,2
Câu 9: Tính 7 : 20
- A. 0,25
- B. 0,55
- C. 0,45
D. 0,35
Câu 10: Thực hiện phép tính
A. 4,3
- B. 3,4
- C. 4,5
- D. 5,4
Câu 11: Tìm một số biết rằng nếu ta gấp 3 lần số đó rồi cộng với 21,5 rồi trừ đi 1,5 được kết quả là 35,9. Số đó là:
A. 5,3
- B. 4,6
- C. 7,1
- D. 8,4
Câu 12: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 80,4m và chiều dài hơn chiều rộng 3,2m. Diện tích thửa ruộng đó là:
- A. 401,55 m2
B. 401,45 m2
- C. 411,45 m2
- D. 405,45 m2
Câu 13: Có ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở 3,8 tấn, xe thứ hai chở 4,6 tấn. Xe thứ ba chở bằng mức trung bình cộng của cả ba xe. Hỏi cả ba chở được bao nhiêu tấn gạo?
- A. 10,6 tấn
- B. 14,2 tấn
C. 12,6 tấn
- D. 11,8 tấn
Câu 14: Trong một phép trừ, biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 65,4. Số trừ lớn hơn hiệu là 4,3. Tìm số bị trừ, số trừ của phép trừ đó?
- A. 31,7 và 18,5
- B. 32,5 và 18,7
- C. 31,7 và 19,5
D. 32,7 và 18,5
Câu 15: Trong 4 giờ xe đạp đi được 62 km. Trong 3 giờ xe máy đi được 92,4 km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy đi nhiều hơn xe đạp bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 15,3 km
- B. 1,5 km
- C. 13,5 km
- D. 13 km
Xem toàn bộ: Giải Toán 5 Cánh diều bài 34: Luyện tập
Bình luận