Trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều bài 38: Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 cánh diều bài 38: Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
4 m 25 cm = …. m
A. 4,25
- B. 42,5
- C. 425
- D. 0,425
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
9 dm 8 cm 5 mm = …. dm
- A. 98,5
B. 9,85
- C. 0,985
- D. 9,085
Câu 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
25 dm2 72 cm2 = …. dm2
- A. 25,072
- B. 257,2
C. 25,72
- D. 0,2572
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
8 tấn 62 kg ….. 86 tạ 20 yến
- A. Không có dấu thích hợp
- B. =
- C. >
D. <
Câu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
12 m2 8 cm2 ….. 120 dm2 8 cm2
A. <
- B. >
- C. =
- D. Không có dấu thích hợp
Câu 6: Đổi:
0,1 m = …. dm
A. 1
- B. 10
- C. 100
- D. 0,01
Câu 7: Đổi:
1 mm = … cm
- A. 1
B. 0,1
- C. 0,01
- D. 10
Câu 8: Đổi:
4 tạ = …. tấn
- A. 4
- B. 40
C. 0,4
- D. 0,04
Câu 9: Đổi:
0,07 m2 = …. dm2
- A. 0,7
- B. 0,007
- C. 70
D. 7
Câu 10: Đổi:
0,2 km = … m
A. 200
- B. 2000
- C. 0,0002
- D. 2
Câu 11: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ 2 bán được gấp 2 ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
A. 100 kg
- B. 10 kg
- C. 600 kg
- D. 400 kg
Câu 12: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông, bằng bao nhiêu héc-ta?
- A. 5 ha
B. 3 ha
- C. 3,5 ha
- D. 5,3 ha
Câu 13: Một người đến cửa hàng vải mua tấm vải. Nếu người đó mua thêm 4m nữa thì số vải bây giờ sẽ bằng
tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu m?
- A. 420 m
- B. 330 m
C. 360 m
- D. 240 m
Câu 14: Có hai sợi dây, sợi thứ nhất dài hơn sợi thứ hai 54 m. Nếu cắt đi 1200 cm ở mỗi sợi thì phần còn lại của sợi thứ nhất gấp 4 lần phần còn lại của sợi thứ hai. Hỏi mỗi sợi dây dài bao nhiêu mét?
A. Sợi 1 dài 84 m; sợi 2 dài 30 m
- B. Sợi 1 dài 84 m; sợi 2 dài 40 m
- C. Sợi 1 dài 74 m; sợi 2 dài 30 m
- D. Sợi 1 dài 85 m; sợi 2 dài 30 m
Câu 15: Một vườn cây hình chữ nhật có chu vi là 0,48 km và chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích vườn cây đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc-ta?
- A. 1,55 ha
B. 1,35 ha
- C. 1,65 ha
- D. 1,05 ha
Bình luận