Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều bài 18: So sánh các số thập phân

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 cánh diều bài 18: So sánh các số thập phân có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,85; 0,79; 0,9; 0,82.

  • A. 0,79; 0,82; 0,85; 0,9.
  • B. 0,9; 0,85; 0,82; 0,79.
  • C. 0,82; 0,79; 0,85; 0,9.
  • D. 0,85; 0,82; 0,79; 0,9.

Câu 2: Tìm chữ số thích hợp điền vào dấu …, biết 97,614 < 97,12 (chữ số đó nhỏ hơn 8).

  • A. a = 3.
  • B. a = 4. 
  • C. a = 6.
  • D. a = 7.

Câu 3: Trong một cuộc thi chạy 450m, top ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:

Tuấn Anh: 30,42 giây; Ngọc Nam: 30,48 giây; Thanh Phương: 30,09 giây.

Các vận động viên đã về Nhất, Nhì, Ba lần lượt là:

藍色水彩卡通運動會圖桌布手機桌布圖片免費下載- Pngtree

  • A. Ngọc Nam, Tuấn Anh, Thanh Phương
  • B. Ngọc Nam, Thanh Phương, Tuấn Anh
  • C. Thanh Phương, Tuấn Anh, Ngọc Nam
  • D. Tuấn Anh, Ngọc Nam, Thanh Phương

Câu 4: Cho các số 8,65; 8,6500; ; . Có bao nhiêu số bằng nhau?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số:

157,24 = ....

  • A. 157,0024.
  • B. 157,2400.
  • C. 157,0240.
  • D. 157,2040.

Câu 6: Số thập phân nào lớn nhất trong các số dưới đây:

  • A. 0,35.
  • B. 0,4.
  • C. 0,305.
  • D. 0,42.

Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5,02 … 5,2

  • A. <
  • B. =
  • C. Hai số bằng nhau.
  • D. Không so sánh được.

Câu 8: Cho bảng nhiệt độ của các thành phố lớn trên thế giới

Thành phốBắc KinhMoscowLondonViệt Nam
Nhiệt độ (⁰C)22,510,42,216,4

Nhiệt độ của thành phố nào là thấp nhất?

  • A. Bắc Kinh.
  • B. Moscow.
  • C. London.
  • D. Việt Nam.

Câu 9: Chọn phép so sánh sai :

  • A. 7,25 > 7,205.
  • B. 15,8 = 15,80.
  • C. 32,489 < 32,49.
  • D. 60,34 > 60,340.

Câu 10: Điền vào chỗ chấm: Số 7,08 = ....

  • A. 7,80.
  • B. 7,008. 
  • C. 7,0800.
  • D. 7,008.

Câu 11: Tìm hai số tự nhiên lẻ liên tiếp điền vào chỗ chấm sao cho: 

… < 16,54 < …

  • A. 15; 17.
  • B. 16;17.
  • C. 17; 18.
  • D. 15;16.

Câu 12: Tìm là số tự nhiên lớn nhất sao cho số đó nhỏ hơn 2021,99

  • A. 2020.
  • B. 2021.
  • C. 2022.
  • D. 2023.

Câu 13: Tìm số tự nhiên thích hợp để điền vào chỗ chấm:

  • A. 6.
  • B. 7.
  • C. 8.
  • D. 9.

Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn điền vào chỗ chấm sau:

9,125 < … < 14,098?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 15: Số thập phân bé nhất được cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8:

  • A. 42,8.
  • B. 84,2.
  • C. 24,8.
  • D. 28,4. 

Câu 16:  Có bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần thập phân sao cho 

8 <… < 9 

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 9.
  • D. 10.

Câu 17: Có ba khúc vải loại I, loại II và loại III dài bằng nhau. Người ta may quần áo loại I dùng hết 9,4m; loại II hết 9,05m; loại III là 9,43m. Hỏi sau khi may quần áo xong, loại vải loại nào còn nhiều vải nhất?

  • A. Loại I.
  • B. Loại II.
  • C. Loại III.
  • D. Không biết được.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác