Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 5 cánh diều học kì 1 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

25 416 + ……..……….  = 35 219

  • A. 9803
  • B. 7803
  • C. 9804
  • D. 7804

Câu 2: Kết quả của biểu thức 19 × 30 – 1593 : 27 là:

  • A. 507
  • B. 511
  • C. 509
  • D. 513

Câu 3: Cô Hoa mang 156 quả trứng ra chợ bán. Buổi sáng, cô Hoa bán đượcTRẮC NGHIỆM 

số trứng. Buổi chiều, cô Hoa bán được TRẮC NGHIỆM số trứng. Vậy cô Hoa còn lại bao nhiêu quả trứng?

  • A. 23 quả trứng
  • B. 25 quả trứng
  • C. 26 quả trứng
  • D. 24 quả trứng

Câu 4: Khoanh vào đáp án sai:

  • A. 9 là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số.
  • B. 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất.
  • C. Trong số 68 093, số 8 có giá trị là 8000.
  • D. 98 là số tự nhiên chẵn lớn nhất có hai chữ số.

Câu 5: Kết quả của phép tính 17000 + 18 000 là:

  • A. 33 000
  • B. 35 000
  • C. 34 000
  • D. 36 000

Câu 6: Một cửa hàng có tổng số nước mắm là 18 lít đựng trong số chai như hình. Hỏi 4 chai nước mắm như vậy chứa bao nhiêu lít?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 12 lít
  • B. 18 lít
  • C. 15 lít
  • D. 3 lít

Câu 7: Phân số nhỏ hơn phân số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Kết quả phép tínhTRẮC NGHIỆM là:

  • A. 1                       
  • B. 2                        
  • C. 3                        
  • D. 4

Câu 9: Trong năm học 2023 – 2024, Minh có số điểm 10 và điểm 9 của môn Toán thống kê theo bảng sau: 

ĐiểmSố lượng
94
103

 Tỉ số của số lượng điểm 9 và tổng số lượng điểm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM        

Câu 10: Một người đã bán được 147 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng TRẮC NGHIỆM số quýt. Số quả cam và quả quýt đã bán lần lượt là:

  • A. 105 và 24
  • B. 105 và 42
  • C. 42 và 105
  • D. 42 và 150

Câu 11: Bài toán dưới đây thuộc dạng toán nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
  • B. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
  • C. Tìm hai số khi biết tỉ số của hai số đó.
  • D. Tìm hai số khi biết tổng của hai số đó.

Câu 12: 10m dây thừng có giá 40 000 đồng. Hỏi số mét dây thừng dưới có giá tiền là bao nhiêu?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 4 000 đồng
  • B. 20 000 đồng
  • C. 16 000 đồng
  • D. 30 000 đồng

Câu 13: Khi chuyển phân số TRẮC NGHIỆM thành hỗn số ta được hỗn số có số phần nguyên là:

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 14: Phân số nào dưới đây không là phân số thập phân?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM = ...cm.

  • A. 50TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Số thập phân 0,52 gồm:

  • A. 0 phần mười, 5 đơn vị, 2 trăm.
  • B. 0 phần mười, 2 đơn vị, 5 trăm.
  • C. 0 đơn vị, 5 phần mười, 2 phần trăm.
  • D. 0 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần trăm.

Câu 17: Một cây dưa hấu trưởng thành mỗi ngày cần TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM = TRẮC NGHIỆM Vậy số thập phân thể hiện số lít nước cây dưa hấu cần là: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. 2,8TRẮC NGHIỆM
  • B. 0,28.
  • C. 28.
  • D. 0,028.

Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên trái phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
  • B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
  • C. Mỗi số tự nhiên có thể viết thành một số thập phân mà phần thập phân là những số 1.
  • D. Nếu một số thập phân có chữ số 0 trong phần thập phân thì khi bỏ các chữ số 0 đó đi, ta được một phân số thập phân bằng nó.

Câu 19: Tìm là số tự nhiên lớn nhất sao cho số đó nhỏ hơn 2021,99

  • A. 2020.
  • B. 2021.
  • C. 2022.
  • D. 2023.

Câu 20: Điểm số môn Toán của Mai là 8,75. Làm tròn số này đến hàng đơn vị thì điểm số môn Toán của Mai là: 

  • A. 8 điểm 
  • B. 8.7 điểm 
  • C. 8,8 điểm 
  • D. 9 điểm 

Câu 21: Héc-ta viết tắt là:

  • A. hm
  • B. ham.
  • C. hec
  • D. ha

Câu 22: Diện tích của một khu dân cư hình chữ nhật là 3km2, có chiều dài 3km. Hỏi chiều dài của khu dân cư gấp mấy lần chiều rộng?

  • A. 1 lần
  • B. 2 lần 
  • C. 3 lần
  • D. 4 lần

Câu 23: Đâu không phải là một phân số?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 24: Hãy tìm số tuổi của mẹ An theo sơ đồ sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 20 tuổi
  • B. 22 tuổi
  • C. 28 tuổi
  • D. 32 tuổi

Câu 25: Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm, tuổi mẹ gấp 13 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi?

  • A. 28 tuổi
  • B. 32 tuổi
  • C. 35 tuổi
  • D. 37 tuổi

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác