Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều bài 23: Em ôn lại những gì đã học

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 cánh diều bài 23: Em ôn lại những gì đã học có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chiều cao, cân nặng chuẩn của trẻ 10 tuổi theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) như sau:

 Chiều cao (cm)Cân nặng (kg)
Trẻ trai137,831,2
Trẻ gái138,631,9

Em hãy làm tròn số đo chiều cao của trẻ trai trong bảng đến số tự nhiên gần nhất.

  • A. 138cm
  • B. 137cm
  • C. 136cm
  • D. 139cm

Câu 2: An có nhiều hơn Bình 12 quyển vở. Tìm số vở của Bình. Biết rằng số vở của An gấp 4 lần số vở của Bình.

  • A. 4 quyển
  • B. 5 quyển
  • C. 6 quyển
  • D. 7 quyển

Câu 3: Hỗn số dưới đây sau khi chuyển thành phân số được:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5: số thứ nhất bằng số thứ hai, thì khi vẽ sơ đồ số thứ nhất có mấy phần?

  • A. 4 phần
  • B. 3 phần
  • C. 1 phần 
  • D. 7 phần

Câu 6: Hỗn số “Mười và chín phần hai mươi ba” được viết là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 7: Tỉ số của phần đã tô màu và phần chưa tô màu của hình dưới là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 8: Trong những phân số sau, phân số nào bé hơn 1.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 9: Phân số chỉ số phần bánh pizza bạn Vinh đã lấy là:

Pizza, đồ ăn Vặt phim Hoạt hình miễn phí tiền bản Quyền - pizza png tải về  - Miễn phí trong suốt Món png Tải về.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 10: Đâu không phải là một phân số?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 11: Mẹ làm 20 chiếc bánh rán rất ngon, trong đó số bánh rán là bánh ngọt, số bánh rán là bánh mặn, số bánh rán còn lại là bánh vừng. Hỏi mẹ đã làm bao nhiêu chiếc bánh vừng?

  • A. 8 chiếc
  • B. 7 chiếc
  • C. 6 chiếc
  • D. 5 chiếc

Câu 12: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm, biết:

  • A.
  • B.
  • C. 2
  • D.

Câu 13: Mẹ sinh con khi 24 tuổi. Biết hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi con sau 2 năm nữa.

  • A. 9 tuổi
  • B. 10 tuổi
  • C. 11 tuổi
  • D. 12 tuổi

Câu 14: Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm, tuổi mẹ gấp 13 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi?

  • A. 28 tuổi
  • B. 32 tuổi
  • C. 35 tuổi
  • D. 37 tuổi

Câu 15: Một trại chăn nuôi có 6273 con gà và vịt. Biết rằng số gà bằng tích của số vịt nhân với số chẵn lớn nhất có một chữ số. Hỏi trại đó có bao nhiêu gà?

  • A. 5576 con gà
  • B. 697 con gà
  • C. 5756 con gà
  • D. 5675 con gà

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác