Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 5 cánh diều học kì 1 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 102 542; 34 689; 65 201; 99 805 là:

  • A. 99 805
  • B. 65 201
  • C. 102 542
  • D. 34 689

Câu 2: Số bị trừ là 25 013, số trừ là 9 826. Vậy hiệu là:

  • A. 14 989
  • B. 15 187
  • C. 34 839
  • D. 23 298

Câu 3: Giá trị của biểu thức 21 546 + 38 012 × 5 là:

  • A. 210 746
  • B. 215 467
  • C. 208 346
  • D. 211 606

Câu 4: Điền lần lượt số thích hợp vào chỗ chấm

12,56 + ….. = 99,17 - …. = 21,6 

  • A. 77,57 và 65,01
  • B. 61,51 và 70,75
  • C. 65,01 và 77,57
  • D. 70,71 và 50,65

Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 77,24 m, chiều dài gấp 1,5 lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó (Kết quả chỉ lấy đến hàng phần mười)

  • A. 357,96 m2
  • B. 357,91 m2
  • C. 357,86 m2
  • D. 357,81 m2

Câu 6: Thực hiện phép tính

75,5 ×0,5 + 21,2 : 0,2

  • A. 143,75
  • B. 144,65
  • C. 155,85
  • D. 125,25

Câu 7: Cuối năm học, một cửa hàng văn hóa phẩm hạ giá bán vở bớt 20%. Hỏi với cùng một số tiền, một học sinh sẽ mua thêm được bao nhiêu phần trăm số vở so với trước đây?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 25%
  • B. 33%
  • C. 44%
  • D. 55%

Câu 8: Biết rằng 4,5l dầu cân nặng 3,42kg. Hỏi 8l dầu như vậy có cân nặng là bao nhiêu ki-lô-gam?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 6,08 kg
  • B. 6,68 kg
  • C. 6,8 kg
  • D. 6,6 kg

Câu 9: Tùng đã đổ TRẮC NGHIỆMl nước vào bình, Bình đã lấy ra TRẮC NGHIỆMl nước trong bình. Phép tính thể hiện số lít nước còn lại trong bình là:

  • A. TRẮC NGHIỆM                            
  • B. TRẮC NGHIỆM                  
  • C. TRẮC NGHIỆM                            

Câu 10: Tỉ số giữa chiều dài và nửa chu vi của hình chữ nhật sau là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 11: Tìm hai số. Biết tổng của hai số là 90 và tỉ số của hai số là TRẮC NGHIỆM.

  • A. 18 và 72
  • B. 18 và 27
  • C. 36 và 45
  • D. 36 và 54

Câu 12: Tính

30% của 89 kg

  • A. 22,8 kg
  • B. 26,7 kg
  • C. 21,7 kg
  • D. 27,7 kg

Câu 13: Một đội 12 học sinh trồng được 48 cây. Hỏi theo mức đó một lớp gồm 40 học sinh trồng được bao nhiêu cây?

  • A. 40 cây
  • B. 120 cây
  • C. 160 cây
  • D. 170 cây

Câu 14: Lớp 5A trường tiểu học Nguyễn Du tham gia trồng cây. Em hãy dựa vào tóm tắt sau để giải bài toán:

15 em: 90 cây

45 em: … cây?

  • A. 6 cây
  • B. 250 cây
  • C. 270 cây
  • D. 290 cây

Câu 15: Hỗn số TRẮC NGHIỆM đọc là: 

  • A. Chín và năm phần tám 
  • B. Chín mươi lăm phần tám 
  • C. Chín mươi tám phần năm 
  • D. Năm và chín phần tám 

Câu 16: Bác Hoa may một bộ quần áo hết TRẮC NGHIỆMm vải. Hỏi Bác may 5 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải?

  • A. TRẮC NGHIỆMm.
  • B. TRẮC NGHIỆMm.
  • C. TRẮC NGHIỆMm.
  • D. TRẮC NGHIỆMm.

Câu 17: Đáp án đúng khi nói về số thập phân 0,8 là:

  • A. Chữ số hàng đơn vị là 0.
  • B. Chữ số hàng đơn vị là 8.
  • C. Chữ số hàng phần mười là 0.
  • D. Chữ số hàng phần trăm là 8.

Câu 18: 8: Tìm số thích hợp điền vào … biết:

                                               TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 19:  Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là:

  • A. 17,053
  • B. 17,53
  • C. 17,530
  • D. 170,53

Câu 20: Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống: 3,5 < ... < 3,6

  • A. 3,45.
  • B. 3,55. 
  • C. 3,65.
  • D. 3,75.

Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn điền vào chỗ chấm sau: 

9,125 < … < 14,098?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 22: Năm 2023, diện tích trồng các loại cây của nước A là 544 874ha. Số đo diện tích đọc là:

  • A. Năm trăm bốn mươi bốn nghìn tám trăm bảy mươi tư héc ta.
  • B. Năm trăm bốn mươi bốn nghìn tám trăm bảy mươi tư héc tô mét.
  • C. Bốn trăm năm mươi bốn nghìn tám trăm bảy mươi tư héc – tô – mét.
  • D. Bốn trăm bốn mươi bốn nghìn tám trăm bảy mươi héc tô mét vuông.

Câu 23:  Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

100 - … =197,71 :3,4

  • A. 48,85
  • B. 46,75
  • C. 41,85
  • D. 44,66

Câu 24: Lượng nước trong cỏ tươi là 55%, trong cỏ khô là 10%. Hỏi phơi 100 kg cỏ tươi ta được bao nhiêu ki-lô-gam cỏ khô?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 75 kg
  • B. 60 kg
  • C. 50 kg
  • D. 45 kg

Câu 25: Tính giá trị của biểu thức:

A = (100000 – 8293,39 + 390,104 × 2 – 29,302) × (4,16 – 4,992 : 1,2) + 2021

  • A. 2021
  • B. 2022
  • C. 2000
  • D. 2011

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác