Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 5 cánh diều học kì 1 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số Chín trăm hai mươi tám nghìn bảy trăm được viết là.....

  • A. 900 280
  • B. 900 287
  • C. 928 700
  • D. Đáp án khác

Câu 2: Một người mua một số cái bút. Biết người đó mua 20 cái bút xanh, số bút đỏ bằng TRẮC NGHIỆM số bút xanh. Hỏi người đó mua bao nhiêu cái bút?

  • A. 25
  • B. 26
  • C. 27
  • D. 28

Câu 3: Em hãy chọn đáp án đúng nhất

Ông Hùng mang 240 quả trứng ra chợ bán. Buổi sáng, ông Hùng bán được 

TRẮC NGHIỆMsố trứng. Buổi chiều, ông Hùng bán được TRẮC NGHIỆMsố trứng còn lại. Vậy số trứng ông Hùng đã bán được là:

  • A. 198 quả trứng
  • B. 204 quả trứng
  • C. 315 quả trứng
  • D. 102 quả trứng

Câu 4: Số?

  • A. 8100; 9200
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. 9000; 9200
  • D. 9000; 9300

Câu 5: Biểu diễn 50% dưới dạng phân số, ta được:

  • A. 12
  • B. 25
  • C. 15
  • D. 45

Câu 6: Khối lớp 4 của trường Kim Đồng có 3 lớp, trung bình mỗi lớp có 32 em. Biết lớp 4A có 33 học sinh và nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi lớp 4C có bao nhiêu học sinh?

  • A. 31 học sinh
  • B. 23 học sinh
  • C. 96 học sinh
  • D. 32 học sinh

Câu 7: Trong rổ có 100 quả trứng gà. Mẹ mang 65 quả ra chợ bán. Phân số biểu diễn số trứng mẹ đã mang đi bán là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Phép chia 89:100 được biểu diễn dưới dạng phân số là:

  • A.  TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.  TRẮC NGHIỆM.
  • D.  TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Thực hiện phép tính

(31,57 + 6,43)  20% - 10%  0,75

  • A. 7,525
  • B. 75,25
  • C. 77,55
  • D. 7,755

Câu 10: Trong một kho gạo có 700kg gạo các loại, trong số gạo đó có 30% là gạo nếp. Tính số ki-lô-gam gạo nếp?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 220 kg
  • B. 190 kg
  • C. 200kg
  • D. 210 kg

Câu 11: Từ sơ đồ, nêu tổng của số lớn và số bé:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 333
  • B. 334
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. 342

Câu 12: Dựa vào sơ đồ sau, hãy tìm số vở của An:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 12 quyển
  • B. 15 quyển
  • C. 18 quyển
  • D. 9 quyển

Câu 13: Khi số bút gấp lên 5 lần thì giá tiền thay đổi như thế nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. gấp 5 lần
  • B. gấp 2 lần
  • C. giảm 5 lần
  • D. giảm 2 lần

Câu 14: Hỗn số “Sáu và chín phần năm” được viết dưới dạng phân số là:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 15: Số thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự (1), (2) là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 20; 70
  • B. 14; 7
  • C. 20 ; 7.
  • D. 10; 70

Câu 16: Phân số TRẮC NGHIỆM viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 0,2.
  • C. 0,5.
  • D. 0,4.

Câu 17: Phân số TRẮC NGHIỆM được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: 8: Biết 112m =TRẮC NGHIỆMkm.Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,0112TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 1,TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Từ 3 chữ số 0; 1; 2 viết được bao nhiêu số thập phân bằng số thập phân 1,2:

  • A. 0 số.
  • B. 1 số.
  • C. 2 số.
  • D. 3 số.

Câu 20: Tìm chữ số thích hợp điền vào dấu …, biết 97,614 < 97,12 (chữ số đó nhỏ hơn 8).

  • A. a = 3.
  • B. a = 4. 
  • C. a = 6.
  • D. a = 7.

Câu 21: Làm tròn số 9,85 đến số tự nhiên gần nhất, ta được

  • A. 10
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 11

Câu 22: TRẮC NGHIỆM ha + 375 TRẮC NGHIỆM = ... TRẮC NGHIỆM. Đáp án của phép tính trên là:

  • A. 412,5
  • B. 750
  • C. 375,375.
  • D. 375,0375.

Câu 23: Diện tích của khuôn viên lâu đài Thành Thắng là 3,5ha. Coi khuôn viên có dạng hình chữ nhật với chiều dài là 200m. Chiều rộng của khuôn viên là:

  • A. 700m.
  • B. 70m.
  • C. 175m.
  • D. 20m.

Câu 24: Trong những đơn vị dưới đây, đơn vị nào thường được dùng để đo những diện tích lớn (diện tích thành phố, diện tích một khu rừng…)

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 10
  • B. 1
  • C. 100
  • D. 1000

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác