5 phút giải Toán 5 tập 1 Cánh diều trang 41

5 phút giải Toán 5 tập 1 Cánh diều trang 41. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 16. SỐ THẬP PHÂN (TIẾP THEO)

PHẦN I. CÁC CÂU HỎI TRONG SGK

Bài 1:

a) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:

b) Nêu phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân ở câu a.

Bài 2:

a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):

Mẫu: Số thập phân 5,126 đọc là năm phẩy một hai sáu hoặc đọc là năm phẩy một trăm hai mươi sáu.

2,71

34,206

19,041

0,523

b) Viết mỗi số thập phân sau:

Ba phẩy không không tám

Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba

Mười lăm phẩy sáu

Năm phẩy ba trăm linh hai

Bảy phẩy ba chín

Mười phẩy không trăm tám mươi hai

Bài 3: 

a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):

Mẫu: Số thập phân 2,31 đọc là hai đơn vị, ba mươi mốt phần trăm.

0,9

4,72

2,803

27,055

b) Viết số thập phân có:

Bốn đơn vị, năm phần mười

Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn

Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm

Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm

c) Chỉ vào từng chữ số trong mỗi số thập phân ở câu a và nói cho bạn nghe chữ số đó thuộc hàng nào.

Bài 4: Số ?

Bài 5: Sử dụng thước thẳng đo độ dài của một số đồ dùng học tập rồi ghi lại kết quả đo với đơn vị xăng-ti-mét.

Ví dụ: viên tẩy dài 4,5 cm

PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI BÀI

Bài 1:

a)                        

b) 

Số thập phân

Phần nguyên

Phần thập phân

3,7

3

7

5,63

5

63

12,378

12

378

Bài 2: a) 

Số thập phân

Đọc 

2,71

Hai phẩy bảy mươi mốt

34,206

Ba mươi tư phẩy hai trăm linh sáu

19,041

Mười chín phẩy không trăm bốn mươi mốt

0,523

Không phẩy năm trăm hai mươi ba

b) 

Số thập phânViết
Ba phẩy không không tám3,008
Mười lăm phẩy sáu15,6
Bảy phẩy ba chín7,39
Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba256,73
Năm phẩy ba trăm linh hai5,302
Mười phẩy không trăm tám mươi hai10,082

Bài 3: a) 

0,9: không đơn vị, chín phần chục.

4,72: bốn đơn vị, bảy mươi hai phần trăm.

2,803: hai đơn vị, tám trăm linh ba phần nghìn.

27,055: hai mươi bảy đơn vị, không trăm năm mươi lăm phần nghìn.

b) 

Số thập phânViết  
Bốn đơn vị, năm phần mười4,5
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn0,025
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm32,87
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm7003,04

c) 0,9: số 0 ở hàng đơn vị, số 9 ở hàng phần chục

4,72: số 4 ở hàng đơn vị, số 7 ở hàng phần chục, số 2 ở hàng phần trăm

2,803: số 2 ở hàng đơn vị, số 8 ở hàng phần chục, số 0 ở hàng phần trăm, số 3 ở hàng phần nghìn

27,055: số 2 ở hàng chục, số 7 ở hàng đơn vị, số 0 ở hàng phần chục, số 5 thứ nhất ở hàng phần trăm, số 5 thứ 2 ở hàng phần nghìn.

Bài 4:

Chiếc bút màu dài 7,5 cm.

Quả dứa cân nặng 1,3 kg.

Bài 5:

Cái bút bi Thiên Long dài 13,8 cm

Túi bút của bạn Nam dài 23 cm…


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Toán 5 tập 1 Cánh diều, giải Toán 5 tập 1 Cánh diều trang 41, giải Toán 5 tập 1 CD trang 41

Bình luận

Giải bài tập những môn khác