Siêu nhanh giải bài 16 toán 5 Cánh diều tập 1
Giải siêu nhanh bài 16 toán 5 Cánh diều tập 1. Giải siêu nhanh Toán 5 Cánh diều tập 1. Những phần nào có thể rút gọn, lược bỏ và tóm gọn. Đều được áp dụng vào bài giải này. Thêm cách giải mới để học sinh lựa chọn. Để tìm ra phong cách học Toán 5 Cánh diều tập 1 phù hợp với mình
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 16. SỐ THẬP PHÂN (TIẾP THEO)
Bài tập 1
a) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:
b) Nêu phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân ở câu a.
Giải rút gọn:
a)
Hỗn số | Số thập phân |
![]() | 3,7 |
![]() | 5,63 |
![]() | 12,378 |
b)
Số thập phân | Phần nguyên | Phần thập phân |
3,7 | 3 | 7 |
5,63 | 5 | 63 |
12,378 | 12 | 378 |
Bài tập 2
a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: Số thập phân 5,126 đọc là năm phẩy một hai sáu hoặc đọc là năm phẩy một trăm hai mươi sáu.
2,71 | 34,206 | 19,041 | 0,523 |
b) Viết mỗi số thập phân sau:
Ba phẩy không không tám | Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba |
Mười lăm phẩy sáu | Năm phẩy ba trăm linh hai |
Bảy phẩy ba chín | Mười phẩy không trăm tám mươi hai |
Giải rút gọn:
a)
Viết | Đọc |
2,71 | Hai phẩy bẩy một hoặc hai phẩy bảy mươi mốt |
34,206 | Ba mươi tư phẩy hai không sáu hoặc ba mươi tư phẩy hai trăm linh sáu |
19,041 | Mười chín phẩy không bốn một hoặc mười chín phẩy không trăm bốn mươi mốt |
0,523 | Không phẩy năm hai ba hoặc không phẩy năm trăm hai mươi ba |
b)
Đọc | Viết |
Ba phẩy không không tám | 3,008 |
Mười lăm phẩy sáu | 15,6 |
Bảy phẩy ba chín | 7,39 |
Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba | 256,73 |
Năm phẩy ba trăm linh hai | 5,302 |
Mười phẩy không trăm tám mươi hai | 10,082 |
Bài tập 3
a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: Số thập phân 2,31 đọc là hai đơn vị, ba mươi mốt phần trăm.
0,9 | 4,72 | 2,803 | 27,055 |
b) Viết số thập phân có:
Bốn đơn vị, năm phần mười |
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn |
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm |
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm |
c) Chỉ vào từng chữ số trong mỗi số thập phân ở câu a và nói cho bạn nghe chữ số đó thuộc hàng nào.
Giải rút gọn:
a)
Số thập phân 0,9 đọc là không đơn vị, chín phần chục.
Số thập phân 4,72 đọc là bốn đơn vị, bảy mươi hai phần trăm.
Số thập phân 2,803 đọc là hai đơn vị, tám trăm linh ba phần nghìn.
Số thập phân 27,055 đọc là hai mươi bảy đơn vị, không trăm năm mươi lăm phần nghìn.
b)
Đọc | Viết |
Bốn đơn vị, năm phần mười | 4,5 |
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn | 0,025 |
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm | 32,87 |
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm | 7003,04 |
c)
0,9: Số 0 ở hàng đơn vị, số 9 ở hàng phần chục
4,72: Số 4 ở hàng đơn vị, số 7 ở hàng phần chục, số 2 ở hàng phần trăm
2,803: Số 2 ở hàng đơn vị, số 8 ở hàng phần chục, số 0 ở hàng phần trăm, số 3 ở hàng phần nghìn
27,055: Số 2 ở hàng chục, số 7 ở hàng đơn vị, số 0 ở hàng phần chục, số 5 thứ nhất ở hàng phần trăm, số 5 thứ 2 ở hàng phần nghìn.
Bài tập 4
Số ?
Giải rút gọn:
Ta có:
Chiếc bút màu dài 7,5 cm.
Quả dứa cân nặng 1,3 kg.
Bài tập 5
Sử dụng thước thẳng đo độ dài của một số đồ dùng học tập rồi ghi lại kết quả đo với đơn vị xăng-ti-mét.
Ví dụ: viên tẩy dài 4,5 cm
Giải rút gọn:
Cái bút bi Thiên Long dài 14,8 cm
Túi bút của bạn Nam dài 25 cm…
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải Toán 5 Cánh diều tập 1 bài 16 toán 5 Cánh diều tập 1, Giải bài 16 toán 5 Cánh diều tập 1, Siêu nhanh giải bài 16 toán 5 Cánh diều tập 1 Toán 5 Cánh diều tập 1
Bình luận