Giải VBT toán 5 cánh diều bài 16: Số thập phân (tiếp theo)
Giải chi tiết VBT Toán 5 cánh diều bài 16: Số thập phân (tiếp theo). Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
BÀI 16. SỐ THẬP PHÂN (TIẾP THEO)
Bài tập 1 (trang 40):
a) Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó (theo mẫu):
Hỗn số | Số thập phân | Đọc là |
3,7 | Ba phẩy bảy | |
… | … | |
… | … |
b) Viết phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân ở câu a (theo mẫu):
Mẫu: 3,7 có phần nguyên là 3, phần thập phân là 7.
Bài giải chi tiết:
a)
Hỗn số | Số thập phân | Đọc là |
3,7 | Ba phẩy bảy | |
5,63 | Năm phẩy sáu ba | |
12,378 | Mười hai phẩy ba bảy tám |
b)
Số 3,7 có phần nguyên là 3 và phần thập phân là 7.
Số 5,63 có phần nguyên là 5 và phần thập phân là 63.
Số 12,378 có phần nguyên là 12 và phần thập phân là 378.
Bài tập 2 (trang 40):
a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: Số thập phân 5,126 đọc là năm phẩy một hai sáu hoặc đọc là năm phẩy một trăm hai mươi sáu.
2,71
34,206
19,041
0,523
b) Viết mỗi số thập phân sau:
Ba phẩy không không tám
Mười lăm phẩy sáu
Bảy phẩy ba chín
Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba
Năm phẩy ba trăm linh hai
Mười phẩy không trăm tám mươi hai
Bài giải chi tiết:
a)
2,71 đọc là hai phẩy bảy một hoặc đọc là hai phẩy bảy mươi mốt.
34,206 đọc là ba mươi tư phẩy hai không sáu hoặc đọc là ba mươi tư phẩy hai trăm linh sáu.
19,041 đọc là mười chín phẩy không bốn một hoặc đọc là mười chín phẩy không trăm bốn mươi mốt.
0,523 đọc là không phẩy năm hai ba hoặc đọc là không phẩy năm trăm hai mươi ba.
b)
Ba phẩy không không tám: 3,008
Mười lăm phẩy sáu: 15,6
Bảy phẩy ba chín: 7,39
Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba: 256,73
Năm phẩy ba trăm linh hai: 5,302
Mười phẩy không trăm tám mươi hai: 10,082
Bài tập 3 (trang 41):
a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: Số thập phân 2,31 đọc là hai đơn vị, ba mươi mốt phần trăm.
0,9 đọc là: …
4,72 đọc là: …
2,803 đọc là: …
27, 055 đọc là: …
b) Viết số thập phân có:
Bốn đơn vị, năm phần mười: …
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: …
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm: …
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm: …
c) Chỉ vào từng chữ số trong mỗi số thập phân ở câu a và nói cho bạn nghe chữ số đó thuộc hàng nào.
Bài giải chi tiết:
a)
Số thập phân 0,9 đọc là không đơn vị, chín phần mười.
Số thập phân 4,72 đọc là bốn đơn vị, bảy mươi hai phần trăm.
Số thập phân 2,803 đọc là hai đơn vị, tám trăm linh ba phần nghìn.
Số thập phân 27,055 đọc là hai mươi bảy đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn.
b)
Bốn đơn vị, năm phần mười: 4,5
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: 0,025.
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm: 32,87.
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm: 7003,04.
Bài tập 4 (trang 42): Số?
Bài giải chi tiết:
Chiếc bút màu dài 7,5 cm.
Quả dứa cân nặng 1,3 kg.
Bài tập 5 (trang 42):
Sử dụng thước thẳng đo độ dài của một số đồ dùng học tập rồi ghi lại kết quả đo với đơn vị xăng-ti-mét.
Ví dụ: Chiếc gọt bút chì dài 3,6 cm.
Bài giải chi tiết:
- Sử dụng thước thẳng đo độ dài của các đồ dùng học tập
- Ghi lại kết quả với đơn vị xăng-ti-mét.
Ví dụ: Cục tẩy dài 2,5 cm.
Thêm kiến thức môn học
Giải VBT Toán 5 cánh diều , Giải VBT Toán 5 CD, Giải VBT Toán 5 bài 16: Số thập phân (tiếp theo)
Bình luận