Giải VBT toán 5 cánh diều bài 90: Bài kiểm tra số 4

Giải chi tiết VBT Toán 5 cánh diều bài 90: Bài kiểm tra số 4. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI KIỂM TRA SỐ 4

Bài tập 1 trang 124 vbt toán 5 tập 2 cd

a) Phân số BÀI KIỂM TRA SỐ 4 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,34                  B. 0,75                   C. 7,5                     D. 3,4

b) Một huyện có 360 ha đất trồng cây cà phê và 450 ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm đất trồng cà phê? 

A. 150%.

B. 130%.

C. 145%.

D. 125%.

Giải chi tiết:

a) Chọn đáp án B

b) Chọn đáp án D

Bài tập 2 trang 124 vbt toán 5 tập 2 

a) Nối mỗi hình với thẻ ghi tên tích hợp:

BÀI KIỂM TRA SỐ 4

b) Hình nào là hình khai triển của hình trụ?

BÀI KIỂM TRA SỐ 4

Giải chi tiết:

a) A – Tam giác vuông

B – Tam giác nhọn

C – Tam giác tù

b) Chọn đáp án C

Bài tập 3 trang 124 vbt toán 5 tập 2 cd

Thể tích của hình hộp chữ nhật dưới đây là:

BÀI KIỂM TRA SỐ 4

A. 1500 cm³

B. 2500 cm³

C. 3500 cm³

D. 4500 cm³

Giải chi tiết:

Chọn đáp án A

Bài tập 4 trang 125 vbt toán 5 tập 2 cd

Miếng bìa sau có thể gấp thành hình lập phương nào trong các hình bên dưới?

BÀI KIỂM TRA SỐ 4

BÀI KIỂM TRA SỐ 4

Giải chi tiết:

Chọn đáp án B

Bài tập 5 trang 125 vbt toán 5 tập 2 cd

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 

Biểu đồ bên thống kê sự ưa thích các môn thể thao của 40 học sinh nam ở một trường tiểu học. Biết rằng số học sinh thích bóng đá gấp đôi số học sinh thích cầu lông.

Có ...... học sinh thích bóng bàn.

BÀI KIỂM TRA SỐ 4

Giải chi tiết:

Có 5 học sinh thích bóng bàn.

Bài tập 6 trang 125 vbt toán 5 tập 2 cd

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Một mảnh bìa gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình dưới đây:

BÀI KIỂM TRA SỐ 4

Diện tích của mảnh bìa là …

Giải chi tiết:

Diện tích của mảnh bìa là 1314 cm²

Bài tập 7 trang 126 vbt toán 5 tập 2 cd

Đặt tính rồi tính:

a) 325,634 + 428,57

b) 576,40 - 59,28

c) 52,8 x 6,3

d) 75,52 : 0,5

Giải chi tiết:

a) 325,634 + 428,57 = 754,204

b) 576,40 - 59,28 = 517,12

c) 52,8 x 6,3 = 332,64

d) 75,52 : 0,5 = 151,04

Bài tập 8 trang 126 vbt toán 5 tập 2 cd

Lúc 7 giờ 30 phút một ô tô đi từ A với vận tốc 40 km/giờ và đến B lúc 9 giờ 15 phút.

a) Tính thời gian ô tô đi từ A đến B.

b) Tính quãng đường AB.

Giải chi tiết:

a) Khoảng thời gian ô tô đi từ A đến B là:

9 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút = 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ

b) Quãng đường AB dài là:

1,75 x 40 = 70 (km)

Đáp số: a) 1 giờ 45 phút            b) 70 km

Bài tập 9 trang 126 vbt toán 5 tập 2 cd

Máy phô tô A có thể phô tô 4 500 trang giấy trong 1 giờ, máy phô tô B có thể phô

tô 300 trang trong vòng 5 phút. Hỏi máy phô tô nào phô tô nhanh hơn? Tại sao?

Giải chi tiết:

Trong 1 giờ máy phô tô B có thể phô tô được: 

60 : 5 x 300 = 3600 (trang)

Vậy máy phô tô A phô tô nhanh hơn máy phô tô B


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Giải VBT Toán 5 cánh diều , Giải VBT Toán 5 CD, Giải VBT Toán 5 bài 90: Bài kiểm tra số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác