Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều bài 16: Số thập phân (tiếp theo) (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều bài 16: Số thập phân (tiếp theo) (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phần nguyên của số thập phân 511,909 là:

  • A.TRẮC NGHIỆM
  • B. 909TRẮC NGHIỆM
  • C. 511TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Số gồm “9 trăm,3 chục, 5 đơn vị, 2 phần trăm, 7 phần nghìn” được viết là:

  • A. 935,027.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Chữ số 5 trong số thập phân sau thuộc hàng nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hàng đơn vị.
  • B. Hàng chục.
  • C. Hàng phần mười.
  • D. Hàng phần trăm.

Câu 4: Số thập phân TRẮC NGHIỆM được viết dưới dạng phân số là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM. .
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Hỗn số TRẮC NGHIỆM được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 17,253TRẮC NGHIỆM
  • B. 170,253.
  • C. 253,17.
  • D. 253,017.

Câu 6: Cho số thập phân 52,638. Nếu di chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?

  • A. Hàng chục.
  • B. Hàng đơn vị.
  • C. Hàng phần mười.
  • D. Hàng phần trăm.

Câu 7: Số thập phân TRẮC NGHIỆM không bằng với số nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.       

Câu 8: Chọn câu trả lời chính xác với số thập phân:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Phần nguyên của số thập phân là 52.
  • B. Phần thập phân của số thập phân là 684.
  • C. Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng phần mười.
  • D. Chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng phần trăm.

Câu 9: Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân TRẮC NGHIỆM là:

  • A. 300.
  • B. 30.
  • C. 3.
  • D. 0,3.

Câu 10: Số thập phân gồm “ bảy và năm tám phần trăm” là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 11,8.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Phân số TRẮC NGHIỆM viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 0,104.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Từ các chữ số 2; 4; 6 có thể viết được bao nhiêu số thập phân mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân.

  • A. TRẮC NGHIỆM số.
  • B. TRẮC NGHIỆM số.
  • C. TRẮC NGHIỆM số.
  • D. TRẮC NGHIỆM số.

Câu 13: Số thập phân có phần nguyên là số lớn nhất có hai chữ số là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 99TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Số thập phân x gồm hai chữ số có phần nguyên là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và phần thập phân là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau. X là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 98,13.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Có bao nhiêu số thập phân có tổng tất cả các chữ số bằng 10. Biết rằng số thập phân đó gồm một chữ số ở phần nguyên và ba chữ số phần thập phân là ba chữ số giống nhau.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 3.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác