5 phút giải Toán 5 tập 1 Cánh diều trang 107
5 phút giải Toán 5 tập 1 Cánh diều trang 107. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 45. TỈ LỆ BẢN ĐỒ
PHẦN I. CÁC CÂU HỎI TRONG SGK
Bài 1: Số ?
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 100 | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 800 000 |
Độ dài trên bản đồ | 1 cm | 1 mm | 2 cm | 5 mm |
Độ dài thật | ? cm | ? cm | ? cm | ? cm |
Bài 2: Quan sát hình vẽ sơ đồ sân bóng và cho biết:
a) Sân bóng trên được vẽ với tỉ lệ nào? Tỉ lệ đó cho ta biết điều gì?
b) Đo chiều dài, chiều rộng của sân bóng trên sơ đồ và tính chiều dài thật, chiều rộng thật của sân bóng.
Bài 3: Quan sát bản đồ sau:
a) Bản đồ trên có tỉ lệ là bao nhiêu?
b) Nếu độ dài trên bản đồ là 1 cm thì độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
c) Nếu độ dài thật là 8 km thì độ dài trên bản đồ là bao nhiêu xăng-ti-mét?
d) Đo khoảng cách hai vị trí trên bản đồ rồi tính độ dài thật giữa hai vị trí đó.
Bài 4:
a) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000, quãng đường từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh đó được 46 cm. Hỏi độ dài thật theo đường chim bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Quãng đường từ nhà Phương đến trường dài 5 km. Hỏi quãng đường đó hiển thị trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000 có độ dài là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 5: Căn hộ nhà bạn Khôi có dạng hình chữ nhật với chiều dài là 14 m, chiều rộng là 8 m. Khôi muốn vẽ sơ đồ căn hộ trên một tờ giấy A4 có chiều dài là 29,7 cm và chiều rộng là 21 cm. Khôi nên chọn tỉ lệ bản đồ nào trong các tỉ lệ sau để có thể vẽ được sơ đồ thích hợp?
Bài 6:
a) Đo độ dài rồi ghi lại kết quả:
| Độ dài thật | Độ dài trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 |
Chiều dài bảng của lớp học | ? | ? |
Chiều rộng phòng học | ? | ? |
Chiều dài phòng học | ? | ? |
b) Chiều dài bảng của một lớp học là 3 m. Em hãy vẽ đoạn thẳng AB biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100.
PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI BÀI
Bài 1:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 100 | 1 : 500 | 1 : 10 000 | 1 : 800 000 |
Độ dài trên bản đồ | 1 cm | 1 mm | 2 cm | 5 mm |
Độ dài thật | 100 cm | 50 cm | 20 000 cm | 400 000 cm |
Bài 2: a) Tỉ lệ 1 : 1 000 cho ta biết với mỗi đơn vị trên bản đồ tương ứng với 1 000 đơn vị trên thực tế.
b) Chiều dài trên bản đồ là 9 cmm
Chiều rộng trên bản đồ là 6 cm
- Chiều dài thật 90 m, Chiều rộng thật 60 m
Bài 3: a) Tỉ lệ 1 : 800 000
b) Độ dài thật là 8 km.
c) Độ dài trên bản đồ là 1 cm.
d) Từ Hoàng thành Thăng Long đến trung tâm huyện Đông Anh trên bản đồ dài 1,5 cm
=> Khoảng cách từ Hoàng thành Thăng Long đến trung tâm huyện Đông Anh trên thực tế là 12 km
Bài 4:
a) 1 150 km
b) 5 cm
Bài 5: Khôi không vẽ được sơ đồ căn hộ theo các tỉ lệ bản đồ đã cho trên.
Bài 6: a)
Độ dài thật | Độ dài trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 | |
Chiều dài bảng của lớp học | 3 m | 6 cm |
Chiều rộng phòng học | 4 m | 8 cm |
Chiều dài phòng học | 7 m | 14 cm |
b) Vẽ AB = 3 cm
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Toán 5 tập 1 Cánh diều, giải Toán 5 tập 1 Cánh diều trang 107, giải Toán 5 tập 1 CD trang 107
Bình luận