Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Kết quả của phép tính: 9 : 1,5 là

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 2: Cho A – 56 : 1,6 và B = 12 : 1,5. Vậy giá trị của biểu thức (A + B) : 0,01 là:

  • A. 43
  • B. 430
  • C. 4300
  • D. 43000

Câu 3: Tính và so sánh: $7 : 3,5$ và $9 : 4,5$

  • A. $7 : 3,5 = 9 : 4,5$
  • B. $7 : 3,5 > 9 : 4,5$
  • C. $7 : 3,5 < 9 : 4,5$
  • D. Không so sánh được

Câu 4: Biết $m = 2,5$. Tìm $x$ sao cho $x \times m = 10$

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 4,5
  • D. 6

Câu 5: Tìm $x$ biết: $45 : x = 2,5$

  • A. $x = 18$
  • B. $x = 42,5$
  • C. $x = 47,5$
  • D. $x = 112,5$

Câu 6: Một xe máy chạy trong 4,5 giờ được 189 km. Hỏi nếu cũng chạy như thế, trong 8 giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. 336 giờ
  • B. 252 giờ
  • C. 266 giờ
  • D. 344 giờ

Câu 7: Phép chia nào sau đây có thương lớn nhất?

  • A. 27 : 0,25
  • B. 63 : 1,8
  • C. 243 : 4,5
  • D. 90 : 3,6

Câu 8: Kết quả của phép tính 18 : 0,24 là:

  • A. 0,75
  • B. 7,5
  • C. 75
  • D. 750

Câu 9: Tính: $168 : 3,5 - 8,8 \times 0,7 = ?$

  • A. 41,84
  • B. 41,48
  • C. 42,84
  • D. 41,85

Câu 10: Tính rồi so sánh kết quả tính: $3 : 0,2$ và $3 \times 5$

  • A. $3 : 0,2 > 3 \times 5$
  • B. $3 : 0,2 < 3 \times 5$
  • C, $3 : 0,2 = 3 \times 5$
  • D. Không so sánh được

Câu 11: Tìm giá trị $x$, biết: $x \times 8,6 = 387$

  • A. 40
  • B. 45
  • C. 50
  • D.41

Câu 12: Tìm $x$ biết: $x \times (5 – 3,6 \times 0,5) = 80$

  • A. $x = 15$
  • B. $x = 20$
  • C. $x = 25$
  • D. $x = 30$

Câu 13: Cân nặng cua dê đen là 65kg. Cân nặng của dê trắng là 16,25kg. Hỏi cân nặng của dê đen gấp mấy lần cân nặng của dê trắng?

  • A. 3 lần
  • B. 3,5 lần
  • C. 4 lần
  • D. 4,5 lần

Câu 14: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó.

  • A. 12,5 m
  • B. 125 m
  • C. 15,25 m
  • D. 152, 5 m

Câu 15: Có một tấm vải dài 35m. Người ta đem cắt thành các mảnh vải nhỏ, mỗi mảnh vải dài 1,25m. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu mảnh vải nhỏ?

  • A. 26 mảnh
  • B. 27 mảnh
  • C. 28 mảnh
  • D. 29 mảnh

Xem đáp án

Bình luận