Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 11 kết nối tri thức giữa học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 giữa học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1:  Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo có chiều dài 10 cm. Biên độ của dao động là

  • A. 10 cm.
  • B. 5 cm.
  • C. 2,5 cm.
  • D. 1,125 cm.

Câu 2:  Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=Acos($\omega $t+$\varphi $) (A > 0, $\omega $ > 0) Pha của dao động ở thời điểm t là

  • A. $\omega $.
  • B. ($\omega $t+$\varphi $).
  • C. cos($\omega $t+$\varphi $).
  • D. $\varphi $

Câu 3:  Đồ thị của dao động điều hòa là

  • A. một đường hình sin.
  • B. một đường thẳng.
  • C. một đường elip.
  • D. một đường parabol.

Câu 4:  Đồ thị dao động điều hòa của một vật được mô tả như hình vẽ. Dựa vào đồ thị hãy xác định li độ của vật tại thời điểm t=$\frac{3}{16}$ s kể từ lúc t = 0

c

  • A. -$3\sqrt{2}$ cm.
  • B. -6cm.
  • C. 6 cm.
  • D. $3\sqrt{2}$ cm

Câu 5: Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng

  • A. một lần.
  • B. hai lần
  • C. ba lần.
  • D. bốn lần.

Câu 6:  Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động x=6cos(2$\pi $t+0,5$\pi $) cm , trong đó t tính bằng s. Tại thời điểm t=1s, pha dao động của vật là

  • A. 1,5$\pi $ rad.
  • B. 0,5 $\pi $ rad.
  • C. 2,5$\pi $ rad.
  • D. 2$\pi $ rad.

Câu 7:  Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là $x_{1}$=4cos(2$\pi $-$\frac{\pi }{3}$) (cm), $x_{2}$=3cos(2$\pi $+$\frac{\pi }{2}$) (cm). Độ lệch pha giữa hai dao động là

  • A. 0.
  • B. $\frac{5\pi }{6}$.
  • C. $\frac{\pi }{2}$ .
  • D. -$\frac{\pi }{3}$

Câu 8: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Tần số góc $\omega $ của dao động là

t

  • A. 10$\pi $ (rad/s).
  • B. 4$\pi $ (rad/s).
  • C. $\pi $ (rad/s) .
  • D. 2$\pi $ (rad/s)

Câu 9:  Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là

học sinh tham khảo

  • A. v=$\frac{4\pi }{3}cos(\frac{\pi }{3}t+\frac{\pi }{6})$ cm/s
  • B. v=$\frac{4\pi }{3}cos(\frac{\pi }{6}t+\frac{5\pi }{6})$ cm/s
  • C. v=$4\pi cos(\frac{\pi }{3}t+\frac{\pi }{3})$ cm/s
  • D. v=$4\pi cos(\frac{\pi }{6}t+\frac{\pi }{3})$ cm/s

Câu 10:  Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng:

  • A. đường hyperbol.
  • B. đường thẳng.
  • C. đường elip.
  • D. đường parabol.

Câu 11:  Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=20cos(2$\pi $t). Lấy $\pi ^{2}$ =10. Gia tốc của chất điểm tại li độ x=10 cm là

  • A. a=-4m/$^{2}$
  • B. a= 2m/$^{2}$
  • C. a=-8m/$^{2}$
  • D. a=10m/$^{2}$

Câu 12:  Đồ thị dưới đây biểu diễn x=Acos($\omega $t+$\varphi $). Phương trình vận tốc của dao động là

  • A. v=-40sin(4t+$\frac{\pi }{2}$) cm/scm/s
  • B. v=-40sin(4t)  cm/s
  • C. v=-5$\pi $sin($\frac{\pi }{2}$t+$\frac{\pi }{2}$) cm/s 
  • D. v=-5$\pi $sin($\frac{\pi }{2}$t) cm/s

Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos($\omega $t+$\varphi $)Vận tốc của vật được tính bằng công thức

  • A. v=-A$\omega $sin($\omega $t+$\varphi $).
  • B. v=A$\omega $sin($\omega $t+$\varphi $).
  • C. v=-A$\omega $cos($\omega $t+$\varphi $).
  • D. v=A$\omega $cos($\omega $t+$\varphi $).

Câu 14: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ theo thời gian của một dao động điều hòa. Độ lớn vận tốc của dao động tại thời điểm t=0 là

  • A. 7,5 $\pi $ cm/s.
  • B. 0 cm/s.
  • C. 15 $\pi $ cm/s.
  • D. 10 $\pi $ cm/s.

Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ có dạng là

  • A. đường hình sin.
  • B. đường parabol.
  • C. đoạn thẳng.
  • D. đường elip.

Câu 16: Một vật dao động điều hoà với ly độ x=4cos(0,5$\pi $t-$\frac{5\pi }{6}$) (cm) trong đó t tính bằng (s).Vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x=$2\sqrt{3}$cm theo chiều dương của trục toạ độ:

  • A. t = 1s.
  • B. t = 2s. 
  • C. t = $\frac{16}{3}$ s. 
  • D. t = $\frac{1}{3}$ s.

Câu 17: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là

  • A. $vm^{2}$.
  • B. $mv^{2}$.
  • C. $\frac{mv^{2}}{2}$.
  • D. $\frac{vm^{2}}{2}$.

Câu 18: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa

  • A. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng.
  • B. Khi vật chuyển động đến biên thì động năng của vật cực đại, thế năng của vật bằng không.
  • C. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật bằng không.
  • D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng, động năng của vật giảm.

Câu 19: Một vật dao động điều hòa, tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 96 cm/s. Biết khi vật có li độ x=$4\sqrt{2}$ cm thì thế năng bằng động năng. Tần số góc của vật là

  • A. 12 rad/s.
  • B. 10rad/s..
  • C. 24 rad/s..
  • D. 6rad/s..

Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m, (lấy $\pi ^{2}$ = 10) dao động điều hòa với chu kỳ 

  • A. T = 0,1 s
  • B. T = 0,2 s
  • C. T = 0,3 s
  • D. T = 0,4 s

Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g= 10 m/s$^{2}$. Tần số góc của con lắc có giá trị bằng

 

Học sinh tham khảo

  • A. 2,87 rad/s..
  • B. 0,35 rad/s..
  • C. 0,45rad/s..
  • D. 2,2rad/s..

Câu 22: Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là

  • A. dao động cưỡng bức.
  • B. dao động điều hòa.
  • C. dao động duy trì
  • D. dao động tắt dần

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng cơ

  • A. Hộp đàn của đàn ghita, violon,...
  • B. Lò vi sóng.
  • C. Máy đo vận tốc âm.
  • D. Máy đầm bê tông.

Câu 24:  Một con lắc dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2 %. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu

  • A. 6 %     
  • B. 2,0 %
  • C. 3,5 %     
  • D.  3,96 %

Câu 25: Một người đi bộ với bước đi dài 60 cm. Nếu người đó xách một xô nước mà nước trong xô dao động với tần số riêng là 2 Hz. Người đó đi với vận tốc bao nhiêu thì nước trong xô sóng sánh mạnh nhất

  • A. 2,85 km/h.  
  • B. 3,95 km/h.
  • C. 4,32 km/h.     
  • D. 5,0 km/h.

Câu 26: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=2cos(3$\pi $t+$\frac{\pi }{2}$) (cm). Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ x=1,5 cmlà

  • A. 1,28
  • B. 0,78
  • C. 1,66
  • D. 0,56

Câu 27:  Hai chất Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là $m_{1}$, $m_{2}$ dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của $m_{1} $ và thế năng của $m_{1} $ theo li độ như hình vẽ. Tỉ số $\frac{m_{1}}{m_{2}}$ là

Học sinh tham khảo

  • A. $\frac{2}{3}$.     
  • B. $\frac{9}{4}$.     
  • C. $\frac{4}{9}$.
  • D. $\frac{9}{4}$.

Câu 28: Một vật khối lượng 400g đang thực hiện dao động điều hòa. Đồ thị bên mô tả động năng $W_{đ}$ của vật theo thời gian t. Lấy $\pi ^{2}$=10. Biên độ dao động của vật là

tham khảo

  • A. $4\sqrt{2}$ cm
  • B. 2,0 cm
  • C. 4,0 cm
  • D. 8,0 cm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác