Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 11 kết nối tri thức giữa học kì 1 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 giữa học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos($\omega $ t+ $\varphi _{0}$ ) với A > 0, $\omega $ > 0. Đại lượng ($\omega $ t+ $\varphi _{0}$ ) được gọi là

  • A. li độ của dao động.
  • B. tần số của dao động.
  • C. chu kì của dao động.
  • D.pha của dao động.

Câu 2: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây luôn dương?

  • A. Li độ.
  • B. Pha ban đầu.
  • C. Pha dao động.
  • D.Biên độ.

Câu 3: Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được

  • A. chu kỳ và trạng thái dao động.
  • B. chiều chuyển động của vật lúc ban đầu.
  • C. quỹ đạo dao động.
  • D. cách kích thích dao động.

Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x=2cos(10$\pi $-$\pi $) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số góc của vật là

  • A. 10$\pi $-$\pi $ (rad/s).
  • B. $\pi $ (rad/s).
  • C. 10$\pi $t (rad/s).
  • D. 10$\pi $ (rad/s).

Câu 5: Cho một vật dao động điều hòa với phương trình: x=2cos(20$\pi $t+$\frac{\pi }{2}$) (cm) . Quỹ đạo dao động của vật có chiều dài là

  • A. 8 cm
  • B. 2 cm
  • C. 4 cm
  • D. 1 cm

Câu 6: Một vật thực hiện dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=2cos(4$\pi $t-$\frac{\pi }{2}$) (cm). Pha dao động của vật là

  • A. -$\frac{\pi }{2}$ rad.
  • B. $\frac{\pi }{2}$ rad.
  • C. 4$\pi $t-$\frac{\pi }{2}$ rad.
  • D. 4$\pi $ rad.

Câu 7: Trong phương trình dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acos($\omega $t+$\varphi _{0}$) (x tính bằng cm, t tính bằng giây), vận tốc của vật biến đổi điều hòa theo phương trình

  • A. v=Asin($\omega $t+$\varphi _{0}$)
  • B v=-$\omega $Acos($\omega $t+$\varphi _{0}$)
  • C. v=-$\omega $Asin($\omega $t+$\varphi _{0}$)
  • D. v=-Asin($\omega $t+$\varphi _{0}$)

Câu 8 : Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là x=Acos($\omega $t+$\varphi _{0}$), t tính bằng s, A tính bằng cm. Gia tốc của vật có giá trị cực đại là

  • A. $a_{max}$=$\omega ^{2}A$.
  • B. $a_{max}$=$\omega A$.
  • C. $a_{max}$=-$\omega A$.
  • D. $a_{max}$=-$\omega ^{2}A$.

Câu 9: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc $\omega $ và biên độ dao động A. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x = A thì thế năng của vật bằng

  • A. 0
  • B. $\frac{1}{2}m\omega A^{2}$
  • C. $\frac{1}{2}m\omega ^{2}A^{2}$
  • D. $\frac{1}{2}m\omega ^{2}A$

Câu 10: Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì biểu thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc $\omega $ của chất điểm dao động điều hoà là

  • A. $A^{2}$=$v^{2}$+$\omega ^{2}A^{2}$.
  • B. $A^{2}$=$v^{2}$+$\frac{x^{2}}{\omega ^{2}}$
  • C. $x^{2}$=$A^{2}$+$\frac{v^{2}}{\omega ^{2}}$
  • D. $v^{2}$=$\omega ^{2}$($A^{2}$-x^{2}$

Câu 11: Trong dao động điều hòa với tần số góc $\omega $ và biên độ A, giá trị cực tiểu của vận tốc là

  • A. $v_{min}$=$\omega A$.
  • B. $v_{min}$=-$\omega ^{2}A$.
  • C. $v_{min}$=-$\omega ^{2}A$.
  • D. $v_{min}$=0.

Câu 12: Một vật dao động điều hòa với tần số góc $\omega $. Thế năng của vật ấy

  • A. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ $\frac{T}{2}$.
  • B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc $\omega $.
  • C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ $\frac{2T}{3}$.
  • D. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số f.

Câu 13: Dao động cơ học là

  • A. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian có giới hạn.
  • B. chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng xác định.
  • C. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian.
  • D. chuyển động có biên độ và tần số xác định.

Câu 14: Trình tự các bước thí nghiệm để tạo ra dao động của con lắc lò xo là

  • A. Treo vật nặng nhỏ vào đầu tự do của lò xo => Tác dụng một lực vào vật theo phương thẳng đứng để vật cho dao động.
  • B. Treo vật nặng nhỏ vào đầu tự do của lò xo =>Tác dụng một lực vào vật theo phương ngang để vật cho dao động.
  • C. Treo vật nặng nhỏ vào đầu tự do của lò xo => Kéo vật dọc trục lò xo lệch khỏi vị trí cân bằng =>Thả nhẹ vật cho dao động.
  • D. Treo vật nặng nhỏ vào đầu tự do của lò xo => Kéo vật theo phương ngang lệch khỏi vị trí cân bằng =>Thả nhẹ vật cho dao động.

Câu 15: Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là:

  • A. dao động cưỡng bức.
  • B. dao động điều hòa.
  • C. dao động duy trì
  • D. dao động tắt dần

Câu 16:Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?

  • A. Cửa đóng tự động.
  • B. Hộp đàn ghita.
  • C. Con lắc đồng hồ.
  • D. Giảm xóc xe máy.

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x=2cos4$\pi $t (cm,s). Chu kỳ dao động của chất điểm này bằng

  • A. 1s.
  • B. 0,25s.
  • C. 0,5s.
  • D. 2s.

Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ là x=Acos($\omega $t-$\frac{\pi }{3}$)  (A > 0, $\omega $ > 0). Vận tốc của vật có pha ban đầu bằng

  • A. $\frac{\pi }{6}$.
  • B. $\frac{\pi }{3}$.
  • C. -$\frac{5\pi }{6}$.
  • D. -$\frac{\pi }{3}$.

Câu 19:Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?

  • A. Cửa đóng tự động.
  • B. Hộp đàn ghita.
  • C. Con lắc đồng hồ.
  • D. Giảm xóc xe máy.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng

  • A. thế năng của vật ở vị trí biên
  • B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì
  • C. động năng của vật khi nó qua VTCB
  • D. động năng vào thời điểm ban đầu

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác