Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 6 cánh diều học kì 1 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 6 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tập hợp C là số tự nhiên x thỏa mãn x - 10 = 15 có số phần tử là?

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.4

Câu 2: M là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 5. Nếu x là phân tử của M thì khẳng định nào sau đây sai?

  • A. x ∉ N 
  • B. x ∈ N*
  • C. x < 5
  • D. x ∈ N*

Câu 3: Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục HS gồm áo sơ mi giá 125000 đồng và áo khoác giá 140000, quần giá 160000. Tính số tiền mẹ đã mua đồng phục cho An.

  • A. 265 000
  • B. 452 000
  • C. 425 000
  • D. 542 000

Câu 4: Kết quả phép tính 5 - 5 : 5 + 5 là:

  • A.9
  • B.5
  • C.0
  • D.Kết quả khác

Câu 5: Kết quả của phép tính 24 – 50 : 25 + 13 . 7 là:

  • A. 100   
  • B. 105 
  • C. 95     
  • D. 80

Câu 6: Nếu x⋮15 và y⋮20 thì hiệu x - y chia hết cho số nào trong các đáp án sau:

  • A. 13
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 15

Câu 7: Dùng ba chữ số 4; 0; 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5. Số các chữ số có thể tạo thành là:

  • A. 2
  • B. 5 
  • C. 4
  • D. 3

Câu 8: Tổng (hiệu) chia hết cho 9 là:

  • A. 1 215 + 1 356
  • B. 6 543 – 1 234
  • C. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27
  • D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 27

Câu 9: Phân tích số 145 ra thừa số nguyên tố.

  • A. 145 = 1 . 5 . 29
  • B. 145 = 5 . 2 . 9 
  • C. 145 = 5 . 29
  • D. 145 = 2 . 3 . 5 . 9

Câu 10: Chọn đáp án đúng. Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là

  • A. viết số đó dưới dạng một thương các số nguyên tố
  • B. viết số đó dưới dạng một hiệu các số nguyên tố
  • C. viết số đó dưới dạng một tổng các số nguyên tố
  • D. viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố

Câu 11: Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là:

  • A. {0; 18; 36; 54; .....}
  • B. {0; 18; 36}
  • C. {0; 12; 18; 36}
  • D. {0; 18; 36; 54}


Câu 12: Tìm BCNN của: 42, 70 và 180

  • A. 1260
  • B. 1800
  • C. 180
  • D. 1210

Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Nếu + 50 000 đồng biểu diễn số tiền có 50 000 đồng, thì – 50 000 đồng biểu diễn số tiền cho vay là 50 000 đồng.
  • B.  Số đối của số 0 là số 0.
  • C. Số 0 là số nguyên dương. 
  • D. Số 0 là số nguyên âm.

Câu 14: Điểm - 3 cách điểm 4 theo chiều dương bao nhiêu đơn vị?

  • A. 9
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 5

Câu 15: Tổng (– 43 567 – 123) + 43 567 bằng:

  • A. 87 011   
  • B. – 124   
  • C. – 125   
  • D. – 123

Câu 16: Chọn câu đúng:

  • A.  228 – 892 < 0 
  • B. 170 – 228 = 58 
  • C. 782 – 783 > 0   
  • D. 675 – 908 > – 3

Câu 17: Tính hợp lý (-1215) - (-215 + 115) - (-1115) ta được:

  • A. -2000 
  • B. 2000
  • C. 1000 
  • D. 0

Câu 18: Tìm x biết (-12) + x = (-15) - (-87)

  • A. – 90 
  • B. – 84
  • C. – 114
  • D. 84

Câu 19: Cho hình vẽ sau :

TRẮC NGHIỆM

Chọn phát biểu sai :

  • A. HK = HM
  • B. KM= HL
  • C. HK = HL
  • D. HK = ML

Câu 20: Chọn câu sai :

  • A.Hình lục giác đều có 6 đỉnh
  • B. Hình lục giác đều có 6 góc
  • C. Hình lục giác đều có 6 cạnh
  • D. Hình lục giác đều có 6 đường chéo chính

Câu 21: Chọn phát biểu đúng :

  • A. Vật nào có trục đối xứng thì sẽ có tâm đối xứng
  • B. Vật nào có tâm đối xứng thì sẽ có trục đối xứng
  • C. Vật có tâm đối xứng chưa chắc đã có trục đối xứng
  • D. Vật nào có trục đối xứng chưa chắc sẽ có tâm đối xứng

Câu 22: Cho hình bông hoa dưới đây, chọn câu đúng :

TRẮC NGHIỆM

  • A. Bông hoa có tâm đối xứng và trục đối xứng
  • B. Bông hoa chỉ có tâm đối xứng, không có trục đối xứng
  • C. Bông hoa không có tâm đối xứng, chỉ có trục đối xứng
  • D. Bông hoa không có tâm đối xứng,không có trục đối xứng

Câu 23: Hãy cho biết hình sau có bao nhiêu trục đối xứng?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4 
  • D. 3

Câu 24: Hình dưới đây có mấy trục đối xứng ?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Cho AB = 6cm, A' là điểm đối xứng với A qua B, AA' có độ dài bằng bao nhiêu ?

  • A. AA' = 3cm 
  • B. AA' = 9cm 
  • C. AA' = 6cm
  • D. AA' = 12cm

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo