Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 6 cánh diều học kì 1 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 6 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho tập hợp B = {m; n; p; q}. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp B là?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất
  • B. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử
  • C. Không có số tự nhiên lớn nhất
  • D. Phần tử thuộc N nhưng không thuộc N* là 0.

Câu 3: Trên bảng có bộ ba số 2, 6, 9. Cứ sau mỗi phút, người ta thay đồng thời mỗi số trên bằng tổng của hai số còn lại thì được một bộ ba số mới. Nếu cứ làm vậy sau 30 phút thì hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong bộ ba số trên bảng bằng bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 4: Tìm tổng a + 2b biết: 3a – 2 = 16 và 125 – 3(2b + 5) = 20

  • A.48
  • B.55
  • C.36
  • D.62

Câu 5: Tính giá trị biểu thức A=1500−{52⋅23−11⋅[72−5.23+8.(112−121)]}

  • A. 1025
  • B. 1339
  • C. 210 
  • D. 1399

Câu 6: Kết quả của phép chia (49 - 21) : 7 là :

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 7: Lấy ba số trong 4 số 5, 6, 3, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5.

  • A. 560
  • B. 360
  • C. 650
  • D. 630

Câu 8: Số nào trong các số sau đây là bội của cả 2, 3, 5 và 9?

  • A. 3 240
  • B. 4 536 
  • C. 9 805
  • D. 12 065

Câu 9: 2 số tự nhiên mà mỗi số đó có đúng 3 ước nguyên tố là:

  • A. 20
  • B. 30
  • C. 44
  • D. 56

Câu 10: Gọi A là tập các ước của 84. Vậy A sẽ là :

  • A. {1; 4;6; 7; 12; 14 ; 21; 28; 42; 84}
  • B. {3; 4;6; 7; 12; 14 ; 21; 28; 42; 84}
  • C. {1; 2; 3; 4;6; 7; 12; 14 ; 21; 28; 42; 84}
  • D.  {1; 2; 3; 4;6; 7; 12; 28; 42; 84}

Câu 11: Tìm tập hợp các bội chung của 15 và 18 nhỏ hơn 200

  • A. A={0;45;90;120}
  • B. A={0;90;180}
  • C. A={0;45;90;120;180}
  • D. A={0;60;90;120}

Câu 12: Tìm các bội chung có ba chữ số của 63, 35 và 105

  • A. 630, 945, 1260
  • B. 315, 630, 945
  • C. 630, 945
  • D. 315, 630

Câu 13: Xác định điểm cách -1 ba đơn vị theo chiều âm là:

  • A. 3
  • B. -4
  • C. -3 
  • D. 4

Câu 14: Đối số của số 6 là :

  • A. 0
  • B. -6
  • C. 2
  • D. 3

Câu 15: Chọn câu đúng :

  • A. 48-52 > 0
  • B. -52+60 > 0
  • C. -12+16 = -4
  • D. -125+(-123)>0

Câu 16: Đơn giản biểu thức (– 65) – (x + 35) + 101

  • A. x
  • B. 1 – x
  • C. x – 1
  • D. – x

Câu 17: Tìm x biết 9 + x = 2

  • A. -7   
  • B. 7 
  • C. 11
  • D. -11

Câu 18: Kết quả của phép tính : 45 +(-12) là :

  • A. Một số nguyên dương
  • B. Một số nguyên âm
  • C. Một số nhỏ hơn 0
  • D. Một số lớn hơn 40

Câu 19: Chọn phát biểu sai. Khi O là trung điểm của đoạn AB thì

  • A. A đối xứng với B qua O
  • B. Điểm đối xứng với O qua O là chính nó
  • C. A không phải là điểm đối xứng của B qua O
  • D. A và B đều đúng

Câu 20: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:

  • A. AA’       
  • B. BB’ 
  • C. CC’
  • D. AA’ và CC’

Câu 21: Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Nhiều

Câu 22: Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của đoạn AB khi :

  • A. Đường thẳng d đi qua trung điểm của đoạn AB 
  • B. Đường thẳng d cắt đoạn AB và vuông góc với đoạn AB
  • C. Đường thẳng d cắt đoạn AB
  • D. Đường thẳng d đi qua trung điểm của đoạn AB và vuông góc với đoạn AB

Câu 23: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình a và hình b 
  • B. Hình a và hình c
  • C. Hình b và hình c
  • D. Hình b và hình d

Câu 24: Dưới đây có mấy hình có tâm đối xứng ?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. không có hình nào

Câu 25: Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  • A. 8 cm 
  • B. 15 cm   
  • C. 5 cm 
  • D. 10cm 

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo