Trắc nghiệm ôn tập Sinh học 8 kết nối tri thức cuối học kì 1 ( Đề số 2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 8 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cơ quan dưới đây có trong khoang bụng là
A. Ruột
- B. Phổi
- C. Khí quản
- D. Thực quản
Câu 2: Hệ vận động bao gồm các bộ phận là
A. Xương, cơ và khớp
- B. Xương và các mạch máu
- C. Tim, phổi và các cơ
- D. Mạch máu và xương
Câu 3: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?
- A. 400 cơ
B. 600 cơ
- C. 800 cơ
- D. 500 cơ
Câu 4: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?
- A. Mỏi cơ
B. Liệt cơ
- C. Viêm cơ
- D. Xơ cơ
Câu 5: Ở người già, trong khoang xương có chứa gì?
- A. Máu
B. Mỡ
- C. Tủy đỏ
- D. Nước mô
Câu 6: Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
- B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.
- C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
Câu 7: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá?
- A. Vitamin
- B. Ion khoáng
C. Gluxit
- D. Nước
Câu 8: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này?
A. Lớp dưới niêm mạc
- B. Lớp niêm mạc
- C. Lớp cơ
- D. Lớp màng bọc
Câu 9: Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ
- A. mắc bệnh sởi
B. nhiễm giun sán
- C. mắc bệnh lậu
- D. nổi mề đay
Câu 10: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?
- A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
- B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
- C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
Câu 11: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào?
- A. Tâm thất phải
B. Tâm nhĩ trái
- C. Tâm nhĩ phải
- D. Tâm thất trái
Câu 12: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với
A. họng và phế quản.
- B. phế quản và mũi.
- C. họng và thanh quản
- D. thanh quản và phế quản.
Câu 13: Đâu là nguyên nhân gây bệnh lao phổi?
- A. Không khí ô nhiễm
B. Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis
- C. Virus
- D. Nấm
Câu 14: Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện?
- A. 50 ml
- B. 1000 ml
C. 200 ml
- D. 600 ml
Câu 15: Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây?
- A. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào.
- B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa.
C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể.
- D. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu.
Câu 16: Cấu tạo của thận gồm
- A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
B. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng cùng ống góp, bể thận,
- C. Phần vỏ, phần tủy, ống dẫn nước tiểu.
- D. Phần vỏ, phần tủy, bọng đái.
Câu 17: Môi trường trong của cơ thể gồm
- A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể.
B. Máu, nước mô, bạch huyết.
- C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể.
- D. Máu, nước mô, bạch cầu.
Câu 18: Trong cơ thể, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào?
A. Nước mô.
- B. Máu.
- C. Dịch bạch huyết.
- D. Dịch nhân.
Câu 19: Mống mắt còn có tên gọi khác là
A. lòng đen.
- B. lỗ đồng tử.
- C. điểm vàng.
- D. điểm mù.
Câu 20: Nhóm nào dưới đây gồm hai loại hormone có tác dụng sinh lý trái ngược nhau?
- A. Insulin và calcitonin
- B. Oxytocin và thyroxine
C. Insulin và glucagon
- D. Insulin và thyroxine
Bình luận