Trắc nghiệm ôn tập Sinh học 8 cánh diều cuối học kì 1 (Đề số 3)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 8 cuối học kì 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hệ bài tiết không bao gồm cơ quan nào?
- A. Da
- B. Gan
- C. Thận
D. Tim
Câu 2: Hệ nội tiết có chức năng là?
- A. Tiêu hoá thức ăn, vận chuyển thức ăn, hấp thu chất dinh dưỡng
- B. Vận chuyển máu
- C. Bài tiết nước tiểu
D. Tiết hormone điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể
Câu 3: Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là
A. Lá thành
- B. Lá tạng
- C. Phế nang
- D. Phế quản
Câu 4: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng
- A. hai lần hít vào và một lần thở ra
B. một lần hít vào và một lần thở ra
- C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra
- D. một lần hít vào và hai lần thở ra
Câu 5: Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu?
- A. 500–700ml
- B. 1200–1500ml
- C. 800–1000ml
D. 1000–1200ml
Câu 6: Chọn đáp án sai:
- A. Môi trường trong cơ thể bao gồm máu, dịch mô và dịch bạch huyết
- B. Những điều kiện như nhiệt độ, độ pH, huyết áp, ...dao động quanh một giá trị nhất định gọi là cân bằng môi trường trong cơ thể
C. Thành phần, tính chất của môi trường thường xuyên biến đổi sẽ đảm bảo cho tế bào hoạt động bình thường
- D. Khi các tế bào hoạt động bình thường thì từ đó các cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể hoạt động bình thường
Câu 7: Sản phẩm bài tiết của da là?
A. Mồ hôi (nước, urea, muối,...)
- B. Khí CO2
- C. Nước tiểu
- D. Khí O2
Câu 8: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?
- A. Ống thận
B. Ống dẫn nước tiểu
- C. Ống đái
- D. Ống góp
Câu 9: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ
- A. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc
B. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc
- C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng
- D. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc
Câu 10: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì?
- A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virus gây hại
- B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
- C. Chứa một số enzyme giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
- D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl
Câu 11: Tuyến tiền đình trong cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì?
- A. Trung hòa acid trong ống đái
- B. Tạo tinh dịch
C. Tiết dịch nhờn
- D. Bảo vệ
Câu 12: Nơi tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo, nằm phía trên mỗi tinh hoàn là?
A. Mào tinh
- B. Dương vật
- C. Tuyến tiền liệt
- D. Túi tinh
Câu 13: Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ?
A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm
- B. Xử lí các kích thích về sóng âm
- C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian
- D. Truyền sóng âm về não bộ
Câu 14: Vì sao luật giao thông quy định người uống rượu bia không được điều khiển phương tiện giao thông?
- A. Rượu có chứa chất gây ức chế đại não
B. Rượu có chất ảnh hưởng trực tiếp đến tiểu não
- C. Rượu có chứa chất ảnh hưởng đến tủy sống
- D. Rượu có chứa chất kích thích não trung gian
Câu 15: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?
- A. Cơ vòng ống đái
B. Cơ lưng xô
- C. Cơ bóng đái
- D. Cơ bụng
Câu 16: Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào?
A. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác
- B. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác
- C. Vành tai hứng sóng âm → màng nhĩ rung → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác
- D. Vành tai hứng sóng âm → màng cửa bầu rung, chuyển động ngoại dịch và nội dịch → âm thanh được khuếch đại nhờ chuỗi xương tai → màng nhĩ rung → tế bào thụ cảm → dây thần kinh về vùng thính giác
Câu 17: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá?
A. Kháng nguyên – kháng thể
- B. Kháng nguyên – kháng sinh
- C. Kháng sinh – kháng thể
- D. Vi khuẩn – protein độc
Câu 18: Khi được tiêm phòng vacxin bệnh sởi, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào ?
- A. Miễn dịch tự nhiên
B. Miễn dịch nhân tạo
- C. Miễn dịch tập nhiễm
- D. Miễn dịch bẩm sinh
Câu 19: Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu?
A. 7 trường hợp
- B. 3 trường hợp
- C. 2 trường hợp
- D. 6 trường hợp
Câu 20: Trong hệ mạch máu của con người, tại vị trí nào người ta đo được huyết áp lớn nhất ?
- A. Động mạch cảnh ngoài
B. Động mạch chủ
- C. Động mạch phổi
- D. Động mạch thận
Bình luận