Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Sinh học 8 cánh diều giữa học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 8 giữa học kì 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nơi diễn ra sự trao đổi khí với mao mạch là

  • A. Khí quản. 
  • B. Phế quản.    
  • C. Phế nang.                 
  • D. Thanh quản.

Câu 2: Cơ thể người gồm mấy hệ cơ quan?

  • A. 7.
  • B. 8.
  • C. 9
  • D. 10.

Câu 3: Thực quản là bộ phận của hệ cơ quan nào sau đây?

  • A. Hệ hô hấp.
  • B. Hệ tiêu hóa.
  • C. Hệ tuần hoàn.
  • D. Hệ bài tiết.

Câu 4: Cơ quan có chức năng nâng đỡ cơ thể, vận động, bảo vệ các nội quan, sinh ra các tế bào máu, dự trữ và cân bằng chất khoáng là?

  • A. Cơ vân.
  • B. Xương.
  • C. Khớp.
  • D. Tim.

Câu 5: Thành phần hoá học của xương bao gồm?

  • A. Nước
  • B. Chất hữu cơ.
  • C. Chất vô cơ và chất hữu cơ.
  • D. Nước, chất hữu cơ, chất vô cơ.

Câu 6: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

  • A. Chất hữu cơ đảm bảo cho xương có tính đàn hồi.
  • B. Chất vô cơ đảm bảo cho xương có tính rắn chắc.
  • C. Chất vô cơ chủ yếu là collagen, liqpid, saccharide.
  • D. Sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của xương được thể hiện ở thành phần hoá học, hình dạng và cấu trúc.

Câu 7: Theo bảng quy đổi đơn vị thực phẩm, 110 g cơm tẻ bằng bao nhiêu gram bánh mì?

  • A. 52g.
  • B. 57g.
  • C. 54g.
  • D. 55g.

Câu 8: Tuyến tiêu hoá không gồm cơ quan nào sau đây?

  • A. Tuyến nước bọt.
  • B. Gan.
  • C. Dạ dày.
  • D. Tuyến tuỵ.

Câu 9: Khi được tiêm phòng vacxin bệnh sởi, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào?

  • A. Miễn dịch tự nhiên.
  • B. Miễn dịch nhân tạo.
  • C. Miễn dịch tập nhiễm.
  • D. Miễn dịch bẩm sinh.

Câu 10: Người có nhóm máu AB có thể truyền máu cho người có nhóm máu nào?

  • A. A, B.
  • B. O
  • C. AB.
  • D. O, A, B, AB.

Câu 11: Tác nhân nào gián tiếp gây hại thận?

  1. A. Thức ăn mặn
  2. B. Ăn các thức ăn nhiều cholesteron (1 thành phần tạo sỏi)
  3. C. Sự xâm nhập của các vi khuẩn gây viêm các cơ quan khác
  4. D. Nhịn tiểu lâu

Câu 12: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ

  • A. Sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
  • B. Sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
  • C. Sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.
  • D. Lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.

Câu 13: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ?

  • A. Hêrôin.
  • B. Côcain.
  • C. Moocphin.
  • D. Nicôtin.

Câu 14: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng

  • A. dung tích sống của phổi.
  • B. lượng khí cặn của phổi.
  • C. khoảng chết trong đường dẫn khí.
  • D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.

Câu 15: Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ?

  • A. Hệ tiêu hoá.
  • B. Hệ sinh dục.
  • C. Hệ bài tiết.
  • D. Hệ tuần hoàn.

Câu 16: Nước được hấp thu chủ yếu ở cơ quan nào chủ yếu ở cơ quan nào dưới đây?

  • A. Gan. 
  • B. Dạ dày. 
  • C. Ruột già.                     
  • D. Thực quản.

Câu 17: Trong quá trình tiêu hóa, thức ăn không đi qua được các cơ quan:

  • A. Dạ dày, thực quản và ruột non.
  • B. Gan, túi mật, tuyến nước bọt và tuyến tụy.
  • C. Ruột già, ruột non và dạ dày. 
  • D. Khoang miệng, thực quản và dạ dày.

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về xương đùi?

  • A. Hai đầu xương phình to được cấu tạo chủ yếu là mô xương cứng.
  • B. Thân xương hình ống được cấu tạo chủ yếu bởi mô xương cứng nên xương chắc khỏe.
  • C. Các tế bào xương ở thân xương sắp xếp tạo thành các nan xương theo hình vòng cung nên có tác dụng phân tán lực.
  • D. Các tế bào ở đầu xương sắp xếp đồng tâm làm tăng khả năng chịu lực của xương.

Câu 19: Cơ vân có vai trò:

  • A. Dự trữ và sinh nhiệt. 
  • B. Vận động, nâng đỡ cơ thể.
  • C. Bảo vệ các nội quan. 
  • D. Hỗ trợ chuyển động.

Câu 20: Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất?

  • A. Những người hiến thận
  • B. Những người bị tại nạn giao thông
  • C. Những người hút nhiều thuốc lá
  • D. Những người bị suy thận

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác