Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Sinh học 8 cánh diều cuối học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 8 cuối học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nhiệt độ cơ thể con người ổn định ở bao nhiêu độ?

  • A. 37˚C                 
  • B. 38˚C
  • C. 36˚C                 
  • D. 40˚C

Câu 2: Cấu tạo của da gồm mấy lớp?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 3: Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da?

  • A. Lớp biểu bì
  • B. Lớp bì
  • C. Lớp mỡ dưới ra
  • D. Lớp mạch máu

Câu 4: Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau ?

  • A. Cơ co chân lông
  • B. Lớp mỡ
  • C. Thụ quan
  • D. Tầng sừng

Câu 5: Nơi tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo, nằm phía trên mỗi tinh hoàn là?

  • A. Mào tinh.         
  • B. Dương vật.   
  • C. Tuyến tiền liệt.    
  • D. Túi tinh.

Câu 6: Tuyến hành trong cơ quan sinh dục nam có chức năng gì?

  • A. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
  • B. Tiết dịch để trung hòa axit trong ống đái, chuẩn bị cho tinh phóng qua, đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục.
  • C. Tiết dịch hòa với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch.
  • D. Giúp tinh trùng tiếp tục hoàn thiện về cấu tạo và chức năng khi được chuyển vào túi tinh.

Câu 7: Tuyến tiền đình trong cơ quan sinh dục nữ có chức năng gì?

  • A. Trung hòa acid trong ống đái
  • B. Tạo tinh dịch
  • C. Tiết dịch nhờn
  • D. Bảo vệ

Câu 8: Nhóm sinh vật nào có khả năng chịu đựng cao đối với sự thay đổi nhiệt độ của môi trường?

  • A. Nhóm sinh vật biến nhiệt.
  • B. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.
  • C. Không có nhóm nào cả.
  • D. Cả hai nhóm hằng nhiệt và biến nhiệt.

Câu 9: Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia thực vật vật thành các nhóm nào sau đây?

  • A. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa khô.
  • B. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa bóng.
  • C. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa tối.
  • D. Nhóm thực vật ưa sáng, nhóm thực vật ưa ẩm.

Câu 10: Cây ưa bóng thường sống nơi nào?

  • A. Nơi ít ánh sáng tán xạ.
  • B. Nơi có độ ẩm cao.
  • C. Nơi ít ánh sáng và ánh sáng tán xạ chiếm chủ yếu.
  • D. Nơi ít ánh sáng tán xạ hoặc dưới tán cây khác.

Câu 11: Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?

  • A. Tiềm năng sinh sản của loài.
  • B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn.
  • C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn.
  • D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn.

Câu 12: Quần thể phân bố trong 1 phạm vi nhất định gọi là

  • A. môi trường sống.
  • B. ngoại cảnh.
  • C. nơi sinh sống của quần thể.
  • D. ổ sinh thái.

Câu 13: Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là

  • A. ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành.
  • B. trẻ, trưởng thành và già.
  • C. trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản.
  • D. trước giao phối và sau giao phối.

Câu 14: Mật độ quần thể là

  • A. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị thể tích.
  • B. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
  • C. số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích.
  • D. số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích.

Câu 15: Có mấy kiểu phân bố cá thể của quần thể?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 16: Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về

  • A. động vật.          
  • B. thực vật.               
  • C. nấm.                  
  • D. nhân sơ (vi khuẩn).

Câu 17: Trong quần xã loài đặc trưng là loài

  • A. Có số lượng cá thể nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã.
  • B. Có số lượng cá thể ít hơn hẳn các loài khác trong quần xã.
  • C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã.
  • D. Có vai trò quan trọng trong quần xã.

Câu 18: Bảo vệ sinh học trong quần xã là

  • A. bảo vệ tỉ lệ sinh sản của các loài trong quần xã.
  • B. bảo vệ sự đa dạng loài, bảo vệ môi trường sống của các loài trong quần xã.
  • C. bảo vệ nguồn thức ăn và nguồn nước đáp ứng nhu cầu phát triển của các loài trong quần xã. 
  • D. Tất cả các đáp án trên đều sai. 

Câu 19: Các cây tràm ở rừng U Minh là loài

  • A. ưu thế.
  • B. đặc trưng.
  • C. đặc biệt.
  • D. có số lượng nhiều.

Câu 20: Một số cây gỗ trong vườn quốc gia ba Vì là loài

  • A. ưu thế.
  • B. đặc trưng.
  • C. đặc biệt.
  • D. có số lượng nhiều.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác