Trắc nghiệm ôn tập Sinh học 8 cánh diều cuối học kì 1 (Đề số 1)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 8 cuối học kì 1 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Dây thần kinh thuộc hệ cơ quan nào?
A. Hệ thần kinh
- B. Hệ tiêu hoá
- C. Hệ hô hấp
- D. Hệ tuần hoàn
Câu 2: Hệ nội tiết có chức năng là?
- A. Tiêu hoá thức ăn, vận chuyển thức ăn, hấp thu chất dinh dưỡng
- B. Vận chuyển máu
- C. Bài tiết nước tiểu
D. Tiết hormone điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể
Câu 3: Hệ mạch máu bao gồm?
- A. Động mạch, tính mạch và tim
- B. Động mạch, mao mạch và tĩnh mạch
- C. Mao mạch, động mạch
D. Tĩnh mạch và tim
Câu 4: Ở người, số lượng cơ tham gia vận động bàn tay là:
- A. 10 cơ
- B. 15 cơ
C. 18 cơ
- D. 22 cơ
Câu 5: Hệ sinh dục ở nữ không bao gồm cơ quan nào?
- A. Ống dẫn trứng
- B. Buồng trứng
C. Tuyến tiền liệt
- D. Tử cung
Câu 6: Đâu là ví dụ về khớp bán động?
- A. Khớp gối
B. Khớp giữa các đốt sống
- C. Khớp ở hộp sọ
- D. Khớp khuỷu
Câu 7: Trong bắp cơ, các tơ cơ nằm theo phương và chiều như thế nào so với sợi cơ?
- A. Nằm song song theo chiều ngang
B. Nằm song song theo chiều dọc
- C. Nằm vuông góc theo chiều ngang
- D. Nằm vuông góc theo chiều dọc
Câu 8: Chức nặng của tuyến tuỵ là?
- A. Tiêu hoá một phần tinh bột
- B. Tiết dịch mật, nhũ hoá lipid
C. Tiết dịch tuỵ chứa các enzyme tiêu hoá protein, lipid và carbohydrate
- D. Tiết dịch vị
Câu 9: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào?
A. Ruột non
- B. Ruột già
- C. Ruột thừa
- D. Dạ dày
Câu 10: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khí thải ô tô và xe máy.
- A. Cacbon oxit
- B. Lưu huỳnh oxit
C. Nito oxit
- D. Bụi
Câu 11: Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm
- A. Thận và ống đái
- B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái
- C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
Câu 12: Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu ?
- A. Cơ vòng ống đái
B. Cơ lưng xô
- C. Cơ bóng đái
- D. Cơ bụng
Câu 13: Tại sao có nhiều lúc vừa uống nước xong đã buồn đi tiểu ngay?
- A. Người đó bị suy thận
- B. Lượng nước uống vào quá nhiều
- C. Thận làm việc tốt
D. Nước được hấp thụ vào máu bởi dạ dày, ruột và sẽ được các cơ quan trong cơ thể "theo dõi" ngay lập tức
Câu 14: Chọn đáp án đúng:
A. Không khí => Xương mũi => Họng => Thanh quản => Khí quản => Phế quản => Phổi
- B. Không khí => Xương mũi => Họng => Phế quản => Khí quản => Thanh quản => Phổi
- C. Không khí => Xương mũi => Họng => Khí quản => Thanh quản => Phế quản => Phổi
- D. Không khí => Xương mũi => Họng => Khí quản => Phế quản => Thanh quản => Phổi
Câu 15: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?
- A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
- B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể
- C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường
Câu 16: Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở vùng đầu ?
A. Tuyến tùng
- B. Tuyến tụy
- C. Tuyến ức
- D. Tuyến giáp
Câu 17: Ở người, vùng cổ có mấy tuyến nội tiết ?
- A. 1
- B. 3
C. 2
- D. 4
Câu 18: Vai trò của tuyến tùng là?
A. Điều hoà chu kì thức ngủ
- B. Điều hoà calcium trong máu
- C. Kích thích sự phát triển của các tế bào
- D. Đảm bảo hoạt động bình thường của cơ thể
Câu 19: Hormone đi khắp cơ thể là nhờ
- A. Tim
B. Máu
- C. Tuyến yên
- D. Vùng dưới đồi
Câu 20: Tác nhân nào gián tiếp gây hại thận?
- A. Thức ăn mặn
- B. Ăn các thức ăn nhiều cholesteron (1 thành phần tạo sỏi)
C. Sự xâm nhập của các vi khuẩn gây viêm các cơ quan khác
- D. Nhịn tiểu lâu
Bình luận