Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Lịch sử và Địa lý 4 KNTT giữa học kì I (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 giữa học kì 1 đề số 2 sách kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?

  • A. 60
  • B. 61
  • C. 62
  • D. 63

Câu 2: Diện tích của tỉnh, thành phố Hà Nội là?

  • A. 1 359 km2
  • B. 2 359 km2
  • C. 3 459 km2
  • D. 3 359 km2

Câu 3: Diện tích của tỉnh, thành phố Đà Nẵng là?

  • A. 1 359 km2
  • B. 2 359 km2
  • C. 3 459 km2
  • D. 1 285km2

Câu 4: Diện tích của tỉnh, thành phố Lâm Đồng là?

  • A. 1 359 km2
  • B. 2 359 km2
  • C. 3 459 km2
  • D. 9 783km2

Câu 5: Theo em hiện trạng môi trường ở Việt Nam đang như thế nào?

  • A. Ô nhiễm sông, suối, mương.
  • B. Không có tình trạng ô nhiễm môi trường.
  • C. Ô nhiễm môi trường diễn ra ít.
  • D. Ô nhiễm không khí không xảy ra ở nước ta.

Câu 6: Theo em việc bảo vệ môi trường là

  • A. Không cần thiết.
  • B. Không phải là trách nhiệm của em.
  • C. Trách nhiệm của tất cả người dân.
  • D. Trách nhiệm của bộ phận người bảo vệ môi trường.

Câu 7: Những hoạt động giúp em bảo vệ môi trường ở địa phương em

  • A. Nếu tiện có thể xả rác xuống hồ.
  • B. Không cần nhặt rác khi thấy rác trên đường.
  • C. Có thể xả rác tùy tiện.
  • D. Không xả rác bừa bãi, không xả rác xuống ao, hồ, sông, suối, tuyên truyền cho mọi người về việc bảo vệ môi trường.

Câu 8: Đâu là văn hóa trong việc đón tết Nguyên đán ở nước ta?

  • A. Gói bánh chưng, cúng ông bà tổ tiên, mùng 1 không quét nhà
  • B. Gói bánh chưng, gói bánh tét
  • C. Biếu quà cho nhau, ăn mừng lớn
  • D. Không ra khỏi nhà, ăn mừng lớn

Câu 9: Đâu là văn hóa ngày tết ở nước ta?

  • A. Cùng nhau đi chơi
  • B. Ăn uống linh đình
  • C. Lì xì, đi chơi
  • D. Lì xì, chúc tết

Câu 10: Tết Nguyên đán hay còn gọi là

  • A. Tết lớn
  • B. Tết sâu bọ
  • C. Tết âm lịch
  • D. Tết quốc tế

Câu 11: Đồng bằng lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là

  1. A. Đồng bằng Trung bộ
  2. B. Đồng bằng Duyên Hải miền Trung
  3. C. Đồng bằng Nam bộ
  4. D. Không có đồng bằng nào

Câu 12: Ở trong vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có chứa

  • A. Cánh cung Sông Ngân
  • B. Dãy Trường Sơn
  • C. Dãy Hoàng Liên Sơn
  • D. Dãy Bạch Mã

Câu 13: Vùng nào có khí hậu lạnh nhất cả nước?

  • A. Nam Bộ
  • B. Trung Bộ
  • C. Nam Trung Bộ
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 14: 2 tỉnh có mật độ dân số từ 100 đến 200 người/km2 là

  • A. Lào Cai, Hòa Bình
  • B. Lào Cai, Quảng Ninh
  • C. Yên Bái, Sơn La
  • D. Yên Bái, Lào Cai

Câu 15: 3 tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2 giáp với nhau là

  • A. Thái Nguyên, Hòa Bình, Quảng Ninh
  • B. Thái Nguyên, Sơn La, Quảng Ninh
  • C. Thái Nguyên, Bắc Giang, Quảng Ninh
  • D. Thái Nguyên, Hòa Bình, Quảng Ninh

Câu 16: Nơi nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc bộ?

  • A. Hà Nội
  • B. Hòa Bình
  • C. Lào Cai
  • D. Phú Thọ

Câu 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ giáp với vùng nào sau đây?

  • A. Đồng bằng Nam bộ
  • B. Duyên Hải miền Tây
  • C. Duyên Hải miền Trung
  • D. Nam Trung Bộ

Câu 18: Tỉnh nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ giáp biển?

  • A. Hòa Bình
  • B. Quảng Ninh
  • C. Hà Giang
  • D. Lai Châu

Câu 19: Lễ hội nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc bộ?

  • A. Lễ hội Đền Hùng
  • B. Lễ hội múa rối nước
  • C. Lễ hội gội đầu
  • D. Lễ hội chọi trâu

Câu 20: Lễ hội Xương Giang của tỉnh nào?

  • A. Hòa Bình 
  • B. Phú Thọ
  • C. Lào Cai
  • D. Bắc Giang
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác