Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối bài 10 Một số nét văn hóa ở vùng đồng bằng Bắc Bộ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 bài 10 Một số nét văn hóa ở vùng đồng bằng Bắc Bộ - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Quan sát hình 1 em thấy điều gì?

  • A. Người nông dân đang ra về
  • B. Người nông dân đang cày ruộng
  • C. Người nông dân đang trồng lúa
  • D. Người nông dân đang gặt lúa 

Câu 2: Một số làng còn có

  • A. Đền
  • B. Chùa 
  • C. Miếu
  • D. Tất cả phương án trên đúng

Câu 3: Các làng quê truyền thống ở Bắc bộ thường có

  • A. Cây cau, giếng nước
  • B. Lũy tre xanh, cổng làng
  • C. Lũy tre xanh, cổng làng, cây đa, giếng nước, sân đình
  • D. Cây mai, giếng nước

Câu 4: Cổng làng trong hình 2 tên là

  • A. Triều Khúc
  • B. Đường Lâm
  • C. Hoa Lư
  • D. Dũng Phong

Câu 5: Cổng làng là nơi

  • A. Dừng nghỉ chân
  • B. Trẻ em tụ tập, vui chơi
  • C. Hóng mát
  • D. Tất cả phương án trên đúng

Câu 6: Cây đa thường được trồng ở:

  • A. Đầu làng
  • B. Cuối làng
  • C. Vị trí trung tâm
  • D. Tất cả phương án trên đúng

Câu 7: Giếng nước làng là nơi

  • A. Hoạt động văn hóa chung của làng
  • B. Sinh hoạt riêng của mỗi gia đình
  • C. Sinh hoạt chính cho dân làng
  • D. Đáp án khác

Câu 8: Sân đình là nơi

  • A. Hoạt động văn hóa chung của làng
  • B. Sinh hoạt riêng của mỗi gia đình
  • C. Sinh hoạt chính cho dân làng
  • D. Đáp án khác

Câu 9: Đình làng là nơi

  • A. Thờ Thành Hoàng
  • B. Thờ tổ tiên
  • C. Thờ cha ông
  • D. Thờ các cụ

Câu 10: Nhà ở hiện nay có khách gì với nhà ở truyền thống?

  • A. Kiến trúc hiện đại hơn
  • B. Nội thất 
  • C. Vật liệu 
  • D. Tất cả phương án trên đúng

Câu 11: Trước đây người dân thường ở ngôi nhà như thế nào:

  • A. Xây bằng đất
  • B. Mái lợp lá
  • C. Mái lợp ngói
  • D. Tất cả phương án trên đúng

Câu 12: Nhà ngày xưa thường có mấy gian

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Gian chính là nơi

  • A. Thờ cúng và tiếp khách
  • B. Buồng ngủ
  • C. Chứa thóc
  • D. Chứa đồ dùng

Câu 14: Hai gian bên là nơi là nơi

  • A. Buồng ngủ
  • B. Chứa thóc
  • C. Chứa đồ dùng
  • D. Tất cả phương án trên đúng

Câu 15: Các lễ hội thường cầu cho

  • A. Tiền vào như nước
  • B. Làm nhà
  • C. Làm ăn phát đạt
  • D. Mạnh khỏe, mùa màng bội thu

Câu 16: Một số lễ hội nổi tiếng như

  • A. Hội Lim
  • B. Hội gióng
  • C. Hội chùa Hương
  • D. Tất cả phương án trên đúng

Câu 17: Trong các lễ hội người dân thường

  • A. Mặc trang phục nước ngoài
  • B. Mặc trang phục truyền thống
  • C. Mặc trang phục hiện đại
  • D. Mặc trang phục thoải mái

Câu 18: Lễ hội thường tổ chức vào mùa nào?

  • A. Mùa xuân
  • B. Mùa hạ
  • C. Mùa thu
  • D. Mùa đông

Câu 19: Hoạt động vui chơi, giải trí như

  • A. Đánh đu
  • B. Đấu vật
  • C. Kéo co
  • D. Tất cả phương án trên đều đúng

Câu 20: Lễ hội chùa Hương diễn ra trên xã

  • A. Hương Sơn
  • B. Hương Đồng
  • C. Triều Khúc
  • D. Dũng Phong

Câu 21: Hát quan họ nổi tiếng ở

  • A. Hòa Bình
  • B. Ninh Bình
  • C. Bắc Ninh
  • D. Hà Nội

Câu 22: Hội Lim diễn ra ở tỉnh thành nào?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Ninh Bình
  • C. Bắc Ninh
  • D. Hà Nội

Câu 23: Hội Gióng diễn ra ở tỉnh thành nào?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Ninh Bình
  • C. Tiên Du- Bắc Ninh
  • D. Sóc Sơn- Hà Nội

Câu 24: Hội Phủ Giày diễn ra ở tỉnh thành nào?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Vụ Bản- Nam Định
  • C. Tiên Du- Bắc Ninh
  • D. Sóc Sơn- Hà Nội

Câu 25: Trò chơi cờ người ở trong lễ hội nào?

  • A. Hội Lim
  • B. Hội gióng
  • C. Hội chùa Hương
  • D. Hội Cổ Loa

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác