Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối bài 25 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 bài 25 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nam bộ là vùng

  • A. Ít dân
  • B. Dân cư thưa thớt
  • C. Thưa dân
  • D. Đông dân

Câu 2: Vùng Nam bộ có số dân

  • A. Hơn 20 triệu người (năm 2020)
  • B. Hơn 35 triệu người (năm 2020)
  • C. Hơn 40 triệu người (năm 2020)
  • D. Hơn 45 triệu người (năm 2020)

Câu 3: Các dân tộc sinh sống chủ yếu là

  • A. Kinh, Dao, Mường
  • B. Kinh, Tày, Nùng
  • C. Kinh, Khơ Me, Hoa, Chăm
  • D. Kinh, Mông, Mán

Câu 4: Vùng Nam bộ đông dân là do

  • A. Đô thị nghèo nàn
  • B. Đô thị phát triển tạo nhiều việc làm
  • C. Có nhiều đãi ngộ tốt
  • D. Có nhiều việc làm tốt

Câu 5: Vùng Nam Bộ tiếp giáp với quốc gia nào?

  • A. Lào
  • B.  Ấn Độ
  • C. Cam-pu-chia
  • D. Thái Lan

Câu 6: Vùng Nam bộ có  điều kiện thuận lợi để

  • A. Phát triển nông nghiệp
  • B. Khai thác khoáng sản
  • C. Khai thác thủy điện
  • D. Đáp án khác

Câu 7: Nam bộ có

  • A. Vùng núi rộng
  • B. Vùng vịnh rộng lớn
  • C. Vùng rừng rộng lớn
  • D. Vùng biển rộng lớn

Câu 8: Một số loại cây ăn quả phổ biến ở Nam Bộ là

  • A. Sầu riêng
  • B. Chôm chôm
  • C. Xoài
  • D. A,B,C đúng

Câu 9: Nam bộ có thuận lợi để phát triển ngư nghiệp là

  • A. Sông ngòi dày đặc, đường bờ biển dài
  • B. 2 mùa rõ rệt
  • C. Có mưa nhiều
  • D. Có ít mưa

Câu 10: Nam bộ có điều kiện thuận lợi để trồng lúa nước là

  • A. Địa hình trải dài
  • B. Địa hình khấp khểnh
  • C, Địa hình bằng phẳng, nhiều sông ngòi
  • D. Điạ hình cao

Câu 11: Nam bộ là vùng trồng lúa

  • A. Lớn nhì nước ta
  • B. Lớn nhất nước ta
  • C. Lớn thứ ba nước ta
  • D. Nhỏ

Câu 12: Việc trồng lúa sử dụng

  • A. Nhiều trâu bò kéo
  • B. Nhiều nhân công
  • C. Nhiều máy móc hiện đại
  • D. Đáp án khác

Câu 13: Các vật nuôi chủ yếu ở vùng Nam Bộ là

  • A. Lợn
  • B. Gà
  • C. Vịt
  • D. A,B,C đúng

Câu 14: Vùng Nam bộ còn là nơi trồng

  • A. Cây cổ thủ
  • B. Cây cỏ
  • C. Cây lấy gỗ
  • D. Cây ăn quả

Câu 15: Một số cây công nghiệp được trồng ở vùng Nam Bộ là?

  • A. Cao su
  • B. Hồ tiêu
  • C. Điều
  • D. A,B,C đúng

Câu 16: Cây ăn quả nào sau đây được trồng nhiều ở vùng Nam bộ?

  • A. Dừa
  • B. Dưa hấu
  • C. Mận
  • D. Mơ

Câu 17: Chăn nuôi ở vùng Nam bộ

  • A. Phát triển
  • B. Không mấy phát triển
  • C. Kém phát triển
  • D. Không phát triển

Câu 18: Đặc điểm nào của thiên nhiên Nam Bộ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp?

  • A. Địa hình cao nguyên
  • B. Khí hậu lạnh mát
  • C. Đất đai màu mỡ
  • D. Đất trũng

Câu 19: Các loại hải sản đặc trưng là

  • A. Cá trê, cá chim
  • B. Cá voi, cá nhà táng
  • C. Cá kình, cá ngừ
  • D. Cá tra, cá ba sa, tôm

Câu 20: Đây là vùng có sản lượng thủy sản

  • A. Lớn nhất cả nước
  • B. Lớn nhì cả nước
  • C. Không lớn
  • D. Không lớn lắm

Câu 21: Cây ăn quả tập trung chủ yếu ở

  1. A. Trung du và miền núi Bắc bộ
  2. B. Đồng bằng sông Cửu Long
  3. C. Đồng bằng sông Hồng
  4. D. Tây Nguyên

Câu 22: Đặc điểm nào của thiên nhiên Nam Bộ thuận lợi cho phát triển ngành thuỷ sản?

  • A. Địa hình đồi cao
  • B. Khí hậu nóng ẩm
  • C. Đất đai màu mỡ
  • D. Mạng lưới sông ngòi

Câu 23: Hồ nào sau đây thuộc vùng Nam bộ?

  • A, Hồ Tây
  • B. Hồ Ba Bể
  • C. Hồ Trị An
  • D. Hồ Gươm

Câu 24: Sự phát triển của công nghiệp và nông nghiệp ở Nam bộ cho ta thấy

  • A. Đây là vùng kinh tế kém phát triển
  • B. Đây là vùng kinh tế rất phát triển
  • C. Đây là vùng nông nghiệp
  • D. Đây là vùng công nghiệp

Câu 25: Đặc điểm nào của thiên nhiên Nam Bộ thuận lợi cho giao thông đường thuỷ?

  • A. Địa hình núi non
  • B. Khí hậu lạnh mát
  • C. Đất đai màu mỡ
  • D. Đường bờ biển dài

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác