Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 Kết nối bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 bài 5 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có số dân

  • A. Hơn 11 triệu người (năm 2020)
  • B. Hơn 12 triệu người (năm 2020)
  • C. Hơn 13 triệu người (năm 2020)
  • D. Hơn 14 triệu người (năm 2020)

Câu 2: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là nơi sinh sống của các dân tộc nào? 

  • A. Ê Đê, Tày, Mường, Kinh
  • B. Mường, Thái, Dao, Mông
  • C. Dao, Hoa, Thái, Kinh
  • D. Ba Na, Chăm, Thái, Hoa

Câu 3: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có nền văn hóa

  • A. Chung
  • B. Riêng biệt
  • C. Đa dạng
  • D. Độc nhất

Câu 4: Dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ

  • A. Phân bố khá đồng đều
  • B. Thưa thớt, phân bố không đồng đều
  • C. Phân bố đồng đều
  • D. Phân bố không mấy đồng đều

Câu 5: Để có thể trồng lúa trên đất dốc, người dân ở khu vực miền núi đã làm gì?

  • A. Phá núi
  • B. Xẻ sườn núi thành những bậc nghiêng
  • C. Xẻ xườn núi thành những bậc phẳng
  • D. Phương án khác

Câu 6: Đâu là lợi ích của làm ruộng bậc thang?

  • A. Đảm bảo nguồn lương thực
  • B. Hạn chế tình trạng phá rừng
  • C. Vẻ đẹp thu hút nhiều khách du lịch
  • D. Tất cả phương án trên đúng

Câu 7: 2 tỉnh có mật độ dân số từ 100 đến 200 người/km2 là

  • A. Lào Cai, Hòa Bình
  • B. Lào Cai, Quảng Ninh
  • C. Yên Bái, Sơn La
  • D. Yên Bái, Lào Cai

Câu 8: 3 tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2 giáp với nhau là

  • A. Thái Nguyên, Hòa Bình, Quảng Ninh
  • B. Thái Nguyên, Sơn La, Quảng Ninh
  • C. Thái Nguyên, Bắc Giang, Quảng Ninh
  • D. Thái Nguyên, Hòa Bình, Quảng Ninh

Câu 9: Nơi nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc bộ?

  • A. Hà Nội
  • B. Hòa Bình
  • C. Lào Cai
  • D. Phú Thọ

Câu 10: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ giáp với vùng nào sau đây?

  • A. Đồng bằng Nam bộ
  • B. Duyên Hải miền Tây
  • C. Duyên Hải miền Trung
  • D. Nam Trung Bộ

Câu 11: Tỉnh nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ giáp biển?

  • A. Hòa Bình
  • B. Quảng Ninh
  • C. Hà Giang
  • D. Lai Châu

Câu 12: Các tỉnh nào sau đây ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ giáp với vùng Duyên Hải miền Trung?

  • A. Hòa Bình, Phú Thọ
  • B. Sơn La, Lào Cai
  • C. Sơn La, Hòa Bình
  • D. Sơn La, Bắc Giang

Câu 13: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ giáp với vùng nào?

  • A. Duyên Hải miền Trung và đồng bằng Nam bộ
  • B. Duyên Hải miền Trung và đồng bằng Bắc bộ
  • C. Duyên Hải miền Trung và Tây Nguyên
  • D. Tây Nguyên và đồng bằng Bắc Bộ

Câu 14: Có bao nhiêu tỉnh thành ở Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp Lào?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ vừa giáp đồng bằng Bắc bộ và vừa giáp vùng Duyên Hải miền Trung

  • A. Lai Châu
  • B. Sơn La
  • C. Điện Biên
  • D. Hòa Bình

Câu 16: Có bao nhiêu tỉnh thành ở Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp Trung Quốc?

  • A. 9
  • B. 7
  • C. 5
  • D. 4

Câu 17: Tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí "tiếp giáp Trung Quốc, vịnh Bắc Bộ, và Đồng bằng sông Hồng"?

  • A. Lào Cai
  • B. Hòa Bình
  • C. Hà Giang
  • D. Quảng Ninh

Câu 18: Vẻ đẹp của các ruộng bậc thang đã

  • A. Thu hút nhiều nguồn nhân lực
  • B. Thu hút nhiều nhà đầu tư
  • C. Thu hút nhiều khách du lịch trong và ngoài nước
  • D. Thu hút nhiều loài chim

Câu 19: Ruộng bậc thang ở đâu đã trở thành địa điểm du lịch nổi tiếng?

  • A. Quảng Ninh
  • B. Phú Thọ
  • C. Lạng Sơn
  • D. Hoàng Su Phì ( Hà Giang)

Câu 20: Sông ngòi ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ có tiềm năng lớn để phát triển

  • A. Thủy điện
  • B. Buôn bán trên sông
  • C. Khu du lịch
  • D. Khu ẩm thực

Câu 21: Nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc bộ

  • A. Nhà máy thủy điện Thác Mơ
  • B. Nhà máy thủy điện Hòa Bình
  • C. Nhà máy thủy điện A Vương
  • D. Nhà máy thủy điện Laly

Câu 22: Nhà máy thủy điện còn có vai trò

  • A. Giảm lũ cho vùng đồng bằng
  • B. Phục vụ sinh hoạt, sản xuất
  • C. Cả hai đáp án trên đúng
  • D. Cả hai đáp án trên sai

Câu 23: Khai thác khoáng sản là hoạt động kinh tế

  • A.  Rất phát triển
  • B.  Không phát triển
  • C. Quan trọng
  • D. Không quan trọng

Câu 24: Khai thác Bô-xít tập trung chủ yếu ở tỉnh

  • A. Hòa Bình
  • B. Quảng Ninh
  • C. Lào Cai
  • D. Cao Bằng

Câu 25: Hoạt động khai thác than tập trung chủ yếu ở tỉnh

  • A. Hòa Bình
  • B.Quảng Ninh
  • C. Lào Cai
  • D. Bắc Giang

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác