Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Lịch sử và địa lí 4 cánh diều giữa học kì 1( Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 giữa học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Bản đồ thể hiện thông tin gì?

  • A. Về ngày tháng và thời gian
  • B. Về địa hình, môi trường, và vị trí địa lý
  • C. Về các công trình kiến trúc nổi tiếng
  • D. Về cuộc sống hàng ngày của con người

Câu 2: Chú giải trên biểu đồ cung cấp thông tin về điều gì?

  • A. Ý nghĩa của các hình vẽ đặc trưng trên biểu đồ
  • B. Nội dung chính được thể hiện trên biểu đồ
  • C. Cách đọc tên biểu đồ
  • D. Cách thể hiện số liệu qua thời gian và không gian

Câu 3: Hiện vật là gì?

  • A. Là những di tích, đồ vật,... của con người được lưu giữ lại
  • B. Vật có thực
  • C. Những con thuyền mang tên của các vị anh hùng lịch sử
  • D. Là những vật có ở trước mắt

Câu 4: Bước đầu tiên để sử dụng hiệu quả hiện vật là gì

  • A. Hiểu nội dung chính được thể hiện trên hiện vật
  • B. Đọc tên hiện vật
  • C. Vẽ các hình vẽ đặc trưng trên hiện vật
  • D. Đọc chú giải và các thông tin trên hiện vật

Câu 5: Trong phần vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên của địa phương em, em sẽ tìm hiểu về mấy nội dung?

  • A. 5 nội dung
  • B. 4 nội dung
  • C. 3 nội dung
  • D. 2 nội dung

Câu 6: Ở phần địa hình em sẽ tìm hiểu về nội dung nào?

  • A. Đặc điểm địa hình, đặc điểm thời tiết
  • B. Chỉ tìm hiểu đặc điểm địa hình
  • C. Đặc điểm địa hình, đặc điểm ao hồ
  • D. Dạng địa hình, tên núi, dãy núi, cao nguyên, nằm ở đâu

Câu 7: Làm thế nào để các nghề nghiệp ở địa phương có triển vọng phát triển bền vững?

  • A.   Khuyến khích người lao động chăm chỉ làm việc
  • B.   Tìm kiếm nguồn tài trợ vốn từ các địa phương khác
  • C.   Tăng lương cho người lao động
  • D.   Bồi dưỡng nghiệp vụ, nâng cao tay nghề cho người lao động

Câu 8: Văn hóa là

  • A. Những gì có mặt trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta
  • B. Là những điều trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta
  • C. Là những gì mà con người chúng ta trải qua
  • D. Là toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần được con người tạo dựng cùng với bề dài lịch sử dân tộc, văn hóa là một khái niệm rộng, liên quan đến mọi lĩnh vực trong đời sống xã hội của mỗi con người

Câu 9: Phan-xi-păng nằm ở biên giới tỉnh

  • A. Lào Cai và Thanh Hóa
  • B. Lào Cai và Lai Châu
  • C. Lào Cai và Điện Biên
  • D. Lào Cai và Sơn La

Câu 10: Những thiên tai thường xuyên xảy ra ở trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. Bão
  • B. Lốc xoáy
  • C. Giá rét, lũ quét, sạt lở đất
  • D. Hạn hán, khô cằn

Câu 11: Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

  • A. Hà Nam      
  • B. Tuyên Quang
  • C. Thanh Hóa
  • D. Vĩnh Phúc      

Câu 12: Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là

  • A. Sự phân hóa của địa hình 
  • B. Đất đai đa dạng
  • C. Khí hậu có mùa đông lạnh
  • D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau.

Câu 13: Ở những vùng nào trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, dân cư tập trung đông đúc?

  • A. Các vùng núi cao
  • B. Các vùng đồng bằng
  • C. Các vùng sông ngòi
  • D. Các vùng duyên hải

Câu 14: Vẻ đẹp của các ruộng bậc thang đã

  • A. Thu hút nhiều du khách
  • B. Thu hút nhiều loài chim
  • C. Thu hút nhiều nguồn nhân lực
  • D. Thu hút nhiều nhà đầu tư

Câu 15: Trữ lượng lớn của khoáng sản trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

  • A. Đồng
  • B. A-pa-tit
  • C. Thiếc
  • D. Sắt

Câu 16: Ruộng bậc thang ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ mang ý nghĩa gì?

  • A. Biểu trưng cho sự phát triển kinh tế của vùng
  • B. Biểu tượng quá trình chinh phục thiên nhiên
  • C. Biểu hiện của sự đa dạng văn hóa dân tộc
  • D. Biểu tượng du lịch của vùng

Câu 17: Khu di tích Đền Hùng được xây dựng để tưởng nhớ công lao dựng nước của ai?

  • A. Vua Hùng
  • B. Lạc Long Quân
  • C. Âu Cơ
  • D. Thánh Gióng

Câu 18: Cổng vào khu di tích đền Hùng có mấy cửa?

  • A. 1 cửa
  • B. 2 cửa
  • C. 3 cửa
  • D. 4 cửa

Câu 19: Truyền thuyết nào sau đây thuộc thời vua Hùng?

  • A. Sơn Tinh – Thủy Tinh
  • B. Chử Đồng Tử và Tiên Dung
  • C. Hồ Ba Bể
  • D. Mỵ Châu – Trọng Thủy

Câu 20: Lang Liêu lấy gì để dâng lên vua cha?

  • A. Bánh chưng, bánh giầy
  • B. Bánh chưng, bánh giò
  • C. Bánh chưng, bánh tét
  • D. Bánh tét, bánh giò

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác