Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 Cánh diều bài 7 Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng đồng bằng Bắc Bộ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 Bài 7 Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng đồng bằng Bắc Bộ - sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dân tộc nào có số lượng lớn nhất trong vùng Đồng bằng Bắc Bộ?

  • A. Kinh
  • B. Sán Dìu
  • C. Nùng
  • D. Dao

Câu 2: Mật độ dân số trung bình của vùng Đồng bằng Bắc Bộ là bao nhiêu người/km²?

  • A. 431
  • B. 713
  • C. 1,143
  • D. 3,214

Câu 3: Thành phố nào là thành phố đông dân nhất của vùng Đồng bằng Bắc Bộ?

  • A. Hồ Chí Minh
  • B. Hà Nội
  • C. Đà Nẵng
  • D. Hà Tĩnh

Câu 4: Sản xuất lúa gạo

  • A. Là ngành không xuất hiện ở đồng bằng Bắc bộ
  • B. Là ngành không được chú trọng ở vùng đồng bằng Bắc bộ
  • C. Là ngành sôi nổi ở đồng bằng Bắc bộ
  • D. Là ngành không ai làm ở đồng bằng Bắc bộ

Câu 5: Vùng đồng bằng Bắc bộ là vùng

  • A. Dân cư không tập trung nhiều
  • B. Đông dân
  • C. Dân cư thưa thớt
  • D. Ít dân

Câu 6: Số dân của vùng là hơn

  • A. 21 triệu người
  • B. 20 triệu người
  • C. 30 triệu người
  • D. 35 triệu người

Câu 7: Đây là vùng có dân cư

  • A. Đông đúc nhất cả nước
  • B. Đông thứ hai cả nước
  • C. Đông ở mức vừa phải
  • D. Không đông đúc

Câu 8: Tỉnh/thành phố nào không phải là địa phương trồng nhiều lúa trong vùng Đồng bằng Bắc Bộ?

  • A. Hà Nội
  • B. Thái Bình
  • C. Nam Định
  • D. Hồ Chí Minh

Câu 9: Công đoạn nào không phải là một công đoạn trong quá trình trồng lúa?

  • A. Gieo mạ
  • B. Cấy lúa
  • C. Chăm sóc lúa
  • D. Lấy mật ong

Câu 10: Đây là vùng trồng lúa lớn

  • A. Thứ hai của nước ta
  • B. Thứ nhất của nước ta
  • C. Thứ ba của nước ta
  • D. Thứ tư của nước ta

Câu 11: Ngoài việc trồng lúa vùng đồng bằng Bắc bộ còn

  • A. Trồng các loại rau màu, cây ăn quả
  • B. Trồng các loại cây lấy gỗ
  • C. Trồng các loại rau và quả hiếm
  • D. Trồng các loại rau sạch

Câu 12: Ngoài ra vùng đồng bằng Bắc bộ còn

  • A. Trồng nhiều loại cây ăn quả
  • B.Nuôi các loại gia súc hiếm
  • C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản
  • D. Chăn nuôi các loại bò

Câu 13: Vùng Đồng bằng Bắc Bộ có bao nhiêu làng nghề thủ công truyền thống?

  • A. Hàng chục
  • B. Hàng trăm
  • C. Hàng nghìn
  • D. Hàng triệu

Câu 14: Làng nghề nào là làng nghề dệt lụa nổi tiếng của vùng Đồng bằng Bắc Bộ?

  • A. Làng Bát Tràng
  • B. Làng Vạn Phúc
  • C. Làng Kim Sơn
  • D. Làng Bảo Lộc

Câu 15: Làng nghề nào chuyên sản xuất gốm sứ truyền thống?

  • A. Làng Bát Tràng
  • B. Làng Vạn Phúc
  • C. Làng Kim Sơn
  • D. Làng Đại Lải

Câu 16: Nguyên liệu chủ yếu để làm lụa trong làng Vạn Phúc là gì?

  • A. Sợi tơ tằm
  • B. Sợi len
  • C. Sợi bông
  • D. Sợi sợi nhân tạo

Câu 17: Để ngăn tình trạng lũ lụt người dân đã làm gì?

  • A. Không làm gì
  • B. Đắp đê
  • C. Xây thủy điện
  • D. Đào mương

Câu 18: Đê sông Hồng được đắp bằng gì?

  • A. Xi măng
  • B. Đất đỏ
  • C. Đất sét
  • D. Đất

Câu 19: Đê thường được đắp như thế nào?

  • A. Đắp lên giữa sông
  • B. Dọc 1 bên bờ sông
  • C. Dọc 2 bên bờ sông
  • D. Đắp về cuối sông

Câu 20: Các làng quê truyền thống ở Bắc bộ thường có

  • A. Cây cau, giếng nước
  • B. Lũy tre xanh, cổng làng
  • C. Lũy tre xanh, cổng làng, cây đa, giếng nước, sân đình
  • D. Cây mai, giếng nước

Câu 21: Cổng làng là nơi

  • A. Nơi vui chơi
  • B. Ra vào làng
  • C. Nơi trú mưa
  • D. Nơi trú nắng

Câu 22: Đình làng là nơi

  • A. Thờ Thành Hoàng
  • B. Thờ tổ tiên
  • C. Thờ cha ông
  • D. Thờ các cụ

Câu 23: Sân đình là nơi diễn ra

  • A. Các cuộc thi
  • B. Các lễ hội
  • C. Các hoạt động văn hóa chung của làng
  • D. Các hoạt động vui chơi của trẻ

Câu 24: Giếng nước thường là nơi

  • A. Cung cấp nước tắm cho dân làng
  • B. Cung cấp nước sinh hoạt chính cho dân làng
  • C. Cung cấp nước uống cho dân làng
  • D. Cung cấp nước ăn cho dân làng

Câu 25: Hội nào sau đây có ở vùng đồng bằng Bắc bộ

  • A. Hội bàn
  • B. Hội họp
  • C. Hội phủ Giày
  • D. Hội bạn bè

Câu 26: Các lễ hội thường cầu mong

  • A. Sức khỏe, mùa màng bội thu
  • B. Sức khỏe, xinh đẹp
  • C. Sức khỏe, tiền tài
  • D. Sức khỏe, ăn ngon mặc đẹp

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác